Yahoo Web Search

Search results

  1. Abjad. Một hệ chữ cái abjad (phát âm tiếng Anh là / ˈæbdʒɑːd / [1] hoặc / ˈæbdʒæd /) [2] là một loại hệ thống chữ viết trong đó mỗi ký hiệu hoặc biểu tượng (glyph) đại diện cho một phụ âm, và để người đọc tự đưa ra nguyên âm thích hợp. Cái gọi là abjad không ...

  2. en.wikipedia.org › wiki › AbjadAbjad - Wikipedia

    An abjad (/ ˈ æ b dʒ æ d /, Arabic: أبجد), also abgad, is a writing system in which only consonants are represented, leaving the vowel sounds to be inferred by the reader. This contrasts with alphabets, which provide graphemes for both consonants and vowels.

    Name
    In Use
    Cursive
    Direction
    yes
    yes
    right-left
    yes
    yes
    right-left
    yes
    yes
    right-left
    no
    no
    right-left
  3. Thể loại:Hệ chữ viết AbjadWikipedia tiếng Việt. Trợ giúp. Bài viết chính của thể loại này là Abjad. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hệ chữ viết Abjad. Thể loại con. Thể loại này có 5 thể loại con sau, trên tổng số 5 thể loại con. A. Chữ viết Ả Rập (1 t.l., 1 tr.) Hệ chữ viết Canaan (1 t.l., 2 tr.)

  4. Các bài viết trong thể loại này có văn bản trong tiếng Ả Rập . Các thể loại này chủ yếu nhằm mục đích cho phép dễ dàng kiểm tra văn bản trong ngôn ngữ khác hoặc thủ công hoặc tự động. Chỉ nên xếp bài vào thể loại này dùng các bản mẫu { { Lang }}, không nên xếp ...

  5. Chú thích. Chữ Tạng là một hệ chữ abugida được dùng để viết các ngôn ngữ Tạng như tiếng Tạng, cũng như tiếng Dzongkha, tiếng Sikkim, tiếng Ladakh, và đôi khi tiếng Balti. Dạng chữ Tạng in được gọi là chữ uchen trong khi dạng chữ được sử dụng trong viết tay được gọi là chữ umê .

  6. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ngoại sử dụng tại nhiều quốc gia khác như Hoa Kỳ, Pháp, Úc, Campuchia; ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam; có quan hệ gần gũi với tiếng Mường, được xếp vào ngữ chi Việt thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khmer trong ngữ hệ Nam Á ở khu vực Đông Nam Á và có s...

  7. Overview. The Vietnamese Language (in Vietnamese: Tiếng Việt, or Tieng Viet without accent marks) has existed for millenia but only in spoken form for most of the earlier periods. The writing system used in Vietnam was classical Chinese (~9 th → 13 th Century), Chữ Nôm (13 th → 17 th) and Romanized script (17 th → Present) [1], [2].

  1. People also search for