Yahoo Web Search

Search results

  1. In the Netherlands, somebody holding an engineer's degree is an ingenieur. There are two types of engineers with different abbreviations: ir. is obtained by university graduates (Wetenschappelijk onderwijs or WO). It is at academic level and the highest engineer qualification. - five years study (3 B.Sc. + 2 M.Sc.), or 6 years for engineers ...

  2. Tiếng Việt. Tiếng Việt ( chữ Nôm: 㗂 tiếng 越 Việt ), còn gọi tiếng Việt Nam, tiếng Kinh hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt với vai trò ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ...

  3. Nói như vậy không có nghĩa là Wikipedia tiếng Việt cản trở người dùng đóng góp các nội dung đặc thù Việt Nam. Wikipedia tiếng Việt có thể ưu tiên vai trò định hình nội dung bằng tiếng Việt (như việc đặt tên bài viết dựa vào tên thông dụng trong tiếng Việt), nhưng thông ...

  4. Wikipedia không phải là cái Từ điển. Mục đích của Wikipedia là tạo một bách khoa toàn thư (hình ảnh năm 2002 của trang Encyclopædia Britannica) Wikipedia không phải là từ điển, sách tra từ, càng không phải là sách tiếng lóng, thuật ngữ hay cẩm nang du lịch. Thay vào đó, các mục ...

  5. en.wikipedia.org › wiki › EngineerEngineer - Wikipedia

    Engineers apply techniques of engineering analysis in testing, production, or maintenance. Analytical engineers may supervise production in factories and elsewhere, determine the causes of a process failure, and test output to maintain quality. They also estimate the time and cost required to complete projects.

  6. ingenieur. der Ingenieur. {engineer} kỹ sư, công trình sư, kỹ sư xây dựng civil engineer), công binh, người thiết kế và xây dựng công sự, người phụ trách máy, người lái đầu máy xe lửa, người nghĩ ra, người bày ra. người vạch ra, người bố trí. Ingenieur- {engineering}: der beratende ...

  7. Tra từ 'engineer' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

  1. People also search for