Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Trung Quốc ( giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà ), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén ), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng.

  2. Chinese ( simplified Chinese: 汉语; traditional Chinese: 漢語; pinyin: Hànyǔ; lit. ' Han language' or 中文; Zhōngwén; 'Chinese writing') is a group of languages [i] spoken natively by the ethnic Han Chinese majority and many minority ethnic groups in China.

  3. People also ask

  4. en.wikipedia.org › wiki › Chữ_NômChữ Nôm - Wikipedia

    Chữ Nôm is the logographic writing system of the Vietnamese language. It is based on the Chinese writing system but adds a large number of new characters to make it fit the Vietnamese language. Common historical terms for chữ Nôm were Quốc Âm ( 國音, 'national sound') and Quốc ngữ ( 國語, 'national language').

  5. Quan thoại ( giản thể: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì phần lớn các dạng tiếng Quan thoại phân bố ở Miền Bắc Trung Quốc, nhóm này có khi được gọi là Bắc Phương thoại ( 北方话; běifānghuà ).

  6. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] . Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] .

  7. Sino-Vietnamese vocabulary ( Vietnamese: từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越, literally ' Chinese -Vietnamese words') is a layer of about 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Middle Chinese.

  1. People also search for