Yahoo Web Search

Search results

  1. Krone Đan Mạch ( ký hiệu: kr; mã ISO 4217: DKK) là đơn vị tiền tệ của Đan Mạch bao gồm cả các lãnh thổ tự trị Greenland và Quần đảo Faroe. Đồng Krone Đan Mạch gắn liền với đồng Euro thông qua cơ chế giao hoán của Liên minh châu Âu. Một krone được chia thành 100 øre (tương đương xu). Lịch sử. Tập tin:Krone Đan Mạch.jpg. Krone Đan Mạch.

    • DKK
  2. Đơn vị tiền của Đan Mạch là đồng krone Đan Mạch (ký hiệu quốc tế DKK). Ngày 28.9.2000, trong một cuộc trưng cầu ý dân (46,8% thuận, 53,2% chống), Đan Mạch đã từ chối không gia nhập đồng tiền chung của Liên minh châu Âu .

  3. en.wikipedia.org › wiki › Danish_kroneDanish krone - Wikipedia

    The krone (Danish: [ˈkʰʁoːnə]; plural: kroner; sign: kr.; code: DKK) is the official currency of Denmark, Greenland, and the Faroe Islands, introduced on 1 January 1875. Both the ISO code "DKK" and currency sign "kr." are in common use; the former precedes the value, the latter in some contexts follows it.

    • kr.‎
  4. The official currency of Denmark, the Danish Krone (DKK), represents the country's economic history, culture, and global interactions. From paper to coins in 1945 and later to polymer banknotes, the DKK's adaptable evolution reflects Denmark's commitment to innovation and security in its currency.

  5. May 15, 2024 · Danish Krone to Vietnamese Dong 1 DKK = 3,704.698437 VND May 15, 2024 16:19 UTC 30 days 60 days 90 days 180 days

  6. Krone Đan Mạch là tiền tệ Đan Mạch (DK, DNK), Faeroe Islands, và Greenland (GL, GRL). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Krone Đan Mạch còn được gọi là Krones. Ký hiệu DKK có thể được viết Dkr. Ký hiệu VND có thể được viết D. Krone Đan Mạch được chia thành 100 ore.

  7. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  1. People also search for