Yahoo Web Search

Search results

  1. Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (tiếng Anh: International Organization for Standardization, tên thông dụng là ISO, phiên âm tiếng Anh: /ˈaɪsoʊ/) là cơ quan thiết lập tiêu chuẩn quốc tế, đưa ra các tiêu chuẩn thương mại và công nghiệp trên phạm vi toàn thế giới.

  2. ISO 1ISO 999. ISO 3 Những con số trọng dụng. ISO 9 Tin tức và tài liệu - Chuyển tự từ hệ chữ cái Kirin sang chữ La-tinh - từ ngôn ngữ Xla-vơ sang ngôn ngữ không thuộc hệ Xla-vơ. ISO 16:1975 Âm học – tần số tiêu chuẩn để lên dây ( Tiêu chuẩn về cao độ trong âm nhạc) ISO 31 ...

  3. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  4. ISO 3166-2:VN is the entry for Vietnam in ISO 3166-2, part of the ISO 3166 standard published by the International Organization for Standardization (ISO), which defines codes for the names of the principal subdivisions (e.g., provinces or states) of all countries coded in ISO 3166-1.

    Code
    Subdivision Name ( Vi )
    Subdivision Category
    VN-44
    province
    VN-43
    province
    VN-54
    province
    VN-53
    province
  5. en.wikipedia.org › wiki › ISO_31-0ISO 31-0 - Wikipedia

    ISO 31-0 is the introductory part of international standard ISO 31 on quantities and units. It provides guidelines for using physical quantities, quantity and unit symbols, and coherent unit systems, especially the SI .

  6. Tên. Alcohol isopropylic còn được gọi là 2-propanol, rượu sec -propyl, IPA hoặc isopropanol. IUPAC coi isopropanol là một tên không chính xác vì hydrocarbon isopropane không tồn tại. Tính chất. Alcohol isopropylic có thể trộn lẫn trong nước, ethanol, ether và chloroform.

  7. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là Bộ tiêu chuẩn quốc tế được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc mọi loại hình và quy mô trong việc xây dựng, áp dụng và vận hành các hệ thống quản lý chất lượng có hiệu lực.

  1. People also search for