Yahoo Web Search

Search results

  1. Rupee ( tiếng Nepal: रूपैयाँ) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nepal. Mã ISO 4217 của đồng tiền này hiện là NPR và thường được ký hiệu ₨. Một rupee Nepal được chia nhỏ thành 100 paisa. Ngân hàng Rastra Nepal là cơ quan kiểm soát phát hành tiền rupee Nepal.

  2. Rupee Nepal (Rs, रू) Thông tin khác; Gini? (2010) 32,8 trung bình: HDI? (2019) 0,602 trung bình · hạng 142: Múi giờ: UTC +05:45 (Giờ chuẩn Nepal) Quy ước giờ mùa hè không được áp dụng: Điện thương dụng: 230 V–50 Hz: Giao thông bên: trái: Mã điện thoại +977: Mã ISO 3166: NP: Tên miền Internet

  3. The Nepali rupee ( Nepali: रुपैयाँ; symbol: रु.; code: NPR) is the official currency of the Federal Democratic Republic of Nepal. The Nepali rupee is subdivided into 100 paisa. The issuance of the currency is controlled by the Nepal Rastra Bank, the central bank of Nepal.

  4. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  5. 5000000 VND. 26,131.40000 NPR. Chuyển đổi NPR sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ Wise. Phân tích biểu đồ lịch sử tỷ giá hoặc tỷ giá Rupee Nepal / Đồng Việt Nam trực tiếp và nhận thông báo về tỷ giá miễn phí vào email của bạn.

  6. Vương quốc Nepal (tiếng Nepal: नेपाल अधिराज्य), cũng gọi là Vương quốc Gorkha (tiếng Nepal: गोरखा अधिराज्य) hay Asal Hindustan (Miền đất thực sự của Hindus), là là một vương quốc Hindu trên tiểu lục địa Ấn Độ, được hình thành vào năm 1768 ...

  7. Aug 27, 2022 · The Nepalese rupee (NPR) is the national currency of Nepal, which was introduced in 1932, replacing the Nepalese mohar. The NPR exchange rate is pegged to the Indian rupee (INR) at a rate of...

  1. People also search for