Yahoo Web Search

Search results

  1. Tham khảo. "opportunity cost", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Anh. Danh từ. Kinh tế học.

    • Opportunity Cost Là gì?
    • Công Thức Tính Chi phí Cơ Hội
    • Ví dụ Chi phí Cơ Hội

    Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) là một thuật ngữ kinh tế dùng để chỉ giá trị của những gì bạn phải từ bỏ để chọn một thứ khác. Chi phí cơ hội dựa trên cơ sở nguồn lực khan hiếm nên buộc chúng ta phải thực hiện sự lựa chọn. Lựa chọn tức là thực hiện sự đánh đổi, tức là để nhận được một lợi ích nào đó buộc chúng ta phải đánh đổi hoặc bỏ qua một chi...

    Công thức tính chi phí cơ hội đơn giản chi là sự khác biệt gữa lợi nhuận dự kiến của mỗi tùy chọn. CHI PHÍ CƠ HỘI =LỰA CHỌN HẤP DẪN NHẤT – LỰA CHỌN ĐƯỢC CHỌN Ví dụ: Công ty ABC có một số phương án cho kế hoạch đầu tư của mình. Phương án A: Đầu tư vào thị trường chứng khoán với hi vọng tạo ra lợi tức. Phương án B: Tái đầu tư tiền trở lại vào doanh n...

    Bạn có 100 triệu đồng, nếu bạn gửi ngân hàng lãi 7 triệu đồng mỗi năm còn nếu bạn đầu tư vào vàng lãi 10 triệu mỗi năm. Khi bạn quyết định đầu tư vào vàng thì chi phí cơ hội là 7 triệu và lãi thực nhận của bạn là 3 triệu chứ không phải là 10 triệu. Từ khóa tìm kiếm: chi phí cơ hội chi phí cơ hội của việc giữ tiền chi phí cơ hội tăng dần chi phí cơ ...

  2. Aug 6, 2019 · Định nghĩa. Chi phí chìm trong tiếng Anh gọi là Sunk Costs. Chi phí chìm là những khoản chi tiêu đã thực hiện và không thể thu hồi được. Chi phí cơ hội trong tiếng Anh gọi là Opportunity Cost. Chi phí cơ hội là đại diện cho những lợi ích mà một cá nhân, nhà đầu tư hoặc doanh ...

  3. OPPORTUNITY COST ý nghĩa, định nghĩa, OPPORTUNITY COST là gì: the value of the action that you do not choose, when choosing between two possible options: .

  4. Opportunity cost is the concept of ensuring efficient use of scarce resources, [25] a concept that is central to health economics. The massive increase in the need for intensive care has largely limited and exacerbated the department's ability to address routine health problems.

  5. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  6. Opportunity cost. (Econ) Chi phí cơ hội. + Là giá trị của hành động thay thế đã bị bỏ qua không làm. Lĩnh vực: giao thông & vận tải. chi phí cơ hội. chi phí cơ hội. opportunity cost of money holdings: chi phí cơ hội về số tiền mặt nắm giữ. opportunity cost theory: lý thuyết chi phí cơ ...

  1. People also search for