Yahoo Web Search

Search results

  1. Nội dung. THEME PARK ý nghĩa, định nghĩa, THEME PARK : 1. a large permanent area for public entertainment, with entertaining activities and big machines…. Tìm hiểu thêm.

  2. Vườn thú Unity Park tại Addis Ababa, Ethiopia. Một công viên giải trí là một khu vườn có nhiều địa điểm giải trí như các trò chơi và trò chơi, cũng như các sự kiện khác nhằm mục đích giải trí.

  3. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.

  4. Theme park : Danh từ: công viên giải trí (trong đó các trò vui chỉ dựa trên một tư tưởng hoặc nhóm tư tưởng), công viên vui chơi-giải trí,

  5. 01. Nơi giải trí nơi các trò chơi và điểm tham quan tập trung vào một ý tưởng hoặc khái niệm cụ thể. A place for entertainment where the rides and attractions are centered around a specific idea or concept. Ví dụ. The new theme park in town attracted many families. Công viên chủ đề mới ở thị trấn thu hút nhiều gia đình. Tập phát âm.

  6. / ˈθiːm ˌpaːk/ công viên giải trí. Seaworld is a theme park dedicated to the inhabitants of the world’s oceans. (Bản dịch của theme park từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của theme park. theme park.

  7. 01. Công viên giải trí hoặc ngôi làng có nhiều hình thức giải trí khác nhau như cưỡi ngựa, trò chơi và biểu diễn. An amusement park or a village that contains different forms of entertainment such as rides games and shows. Ví dụ. The theme park attracted many families during the school holidays.

  1. People also search for