Yahoo Web Search

Search results

  1. Tập tin:Eiichiro Oda sign.svg. Tập tin. Lịch sử tập tin. Trang sử dụng tập tin. Sử dụng tập tin toàn cục. Đặc tính hình. Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×183 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×73 điểm ảnh | 640×146 điểm ảnh | 1.024×234 điểm ảnh | 1.280 ...

  2. Eiichiro Oda ( japonieraz: 尾田 栄一郎 Oda Eiichirō?, Kumamoto, 1975eko urtarrilaren 1a ) mangaka japoniar bat da, One Piece mangaren sortzailea izateagatik ezaguna. Mundu osoan zabalduta dauden 470 milioi kopia baino gehiagorekin, One Piece da inoizko mangarik eta komikirik salduena, Oda fikziozko egilerik salduenetako bat bihurtuz.

  3. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  4. Danh sách tập truyện One Piece. Danh sách tập truyện. One Piece. Đây là danh mục các tập trong manga One Piece. Các tập với tựa đề của tập ở trên. Tựa đề bao gồm tên tiếng Nhật trong bản gốc và tên tiếng Việt được dịch bởi Nhà xuất bản Kim Đồng trong bản dịch tiếng ...

  5. Monkey D. Luffy là thuyền trưởng của băng hải tặc Mũ Rơm, cậu mơ làm cướp biển từ khi còn bé do ảnh hưởng từ thần tượng và người thầy Shanks "Tóc Đỏ". Năm 17 tuổi, Luffy dong buồm ra khơi từ Biển East Blue tới Đại Hải Trình nhằm truy tìm kho báu huyền thoại, kế thừa ...

  6. Trong đó, Oda đã trả lời các fan về chiều cao của Nami là 169 cm, số đo 3 vòng (cũng theo lời Sanji) là 95-55-85. Với số đo này thì ở Nhật, Nami có dạng J-cup. Vợ của Eiichiro Oda , cựu người mẫu Chiaki Inaba đã cosplay Nami trong sự kiện Jump Pesta khi lần đầu hai người gặp nhau.

  7. Signatura. Eiichiro Oda ( Kumamoto, 1 de gener de 1975) és un dibuixant de manga i escriptor, creador de la sèrie One Piece, el manga més venut de la història i la sèrie de còmic més venut de la història, convertint Oda en un dels autors de ficció que més ha venut. [1] La popularitat de la sèrie va fer que Oda fos nomenat un dels ...

  1. People also search for