Yahoo Web Search

Search results

  1. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m². 100 hecta. 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh. Ngược lại: 1 m² = 0,000 001 km².

  2. Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m². 100 hecta. 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh. Ngược lại: 1 m² = 0,000 001 km². 1 hecta = 0,01 km². 1 dặm vuông = 2,589 988 km².

  3. Danh sách quốc gia theo diện tích. Đây là danh sách quốc gia và lãnh thổ phụ thuộc theo diện tích đất liền, diện tích biển, và tổng diện tích. Các mục trong danh sách này bao gồm, nhưng không giới hạn trong, những vùng trong tiêu chuẩn ISO 3166-1, bao gồm quốc gia có chủ quyền ...

  4. 10,763 911 foot vuông; 1 550,003 1 đốt vuông; km². 1 km² bằng: diện tích của một hình vuông với cạnh dài 1 kilômét. 10.000.000.000 cm²; 1 000 000 m²; 100 hecta; 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh; Ngược lại: 1 m² = 0,000 001 km²; 1 hecta = 0,01 km²; 1 dặm vuông = 2,589 988 km²

  5. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m²; 100 hecta; 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh; Ngược lại: 1 m² = 0,000 001 km²; 1 hecta = 0,01 km²; 1 dặm vuông = 2,589 ...

  6. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m²; 100 hecta; 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh; Ngược lại: 1 m² = 0,000 001 km²; 1 hecta = 0,01 km²; 1 dặm vuông = 2,589 ...

  7. Dec 23, 2022 · Cách đọc: Ki lô mét vuông; Cách viết: Đa phần khi viết chúng ta sẽ dùng ký hiệu là km2. Ngoài ra, bạn cũng có thể viết là ki lô mét vuông, Kilômét vuông. Hoặc trong ki lô mét vuông trong tiếng Anh được viết là square kilometer. Ví dụ: 1500 km²: Một ngàn năm trăm ki lô mét vuông