Yahoo Web Search

Search results

  1. Chữ Khmer (tiếng Khmer: អក្សរខ្មែរ; IPA: [ʔak.ˈsɑː kʰmaːe]) là hệ thống chữ viết abugida dùng để viết tiếng Khmer. Loại chữ này còn được dùng để chép kinh Phật giáo Nam tông tiếng Pali dùng trong các nghi lễ Phật giáo ở Campuchia và Thái Lan.

    • Khmer script

      Khmer script (Khmer: អក្សរខ្មែរ, Âksâr Khmêr [ʔaksɑː kʰmae])...

    • Tiếng Khmer

      Tiếng Khmer (thông tục: ភាសាខ្មែរ [pʰiːəsaː kʰmaːe], trang...

  2. Khmer (/ k ə ˈ m ɛər / kə-MAIR; ខ្មែរ, UNGEGN: Khmêr) is an Austroasiatic language spoken by the Khmer people, and the official and national language of Cambodia. Khmer has been influenced considerably by Sanskrit and Pali, especially in the royal and religious registers, through Hinduism and Buddhism.

  3. www.wikiwand.com › vi › Chữ_KhmerChữ Khmer - Wikiwand

    Chữ Khmer là hệ thống chữ viết abugida dùng để viết tiếng Khmer. Loại chữ này còn được dùng để chép kinh Phật giáo Nam tông tiếng Pali dùng trong các nghi lễ Phật giáo ở Campuchia và Thái Lan.

  4. Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជា, chuyển tự Kămpŭchéa, phát âm tiếng Khmer: [kam.pu.ciə]), tên chính thức là Vương quốc Campuchia (tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា, chuyển tự Preăhréachéanachăk Kămpŭchéa, phát âm tiếng Khmer: [prĕəh riə.ciə.naː ...

  5. Tiếng Khmer, cũng gọi là tiếng Campuchia là ngôn ngữ của người Khmer và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia. Với chừng 16 triệu người nói, đây là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trong ngữ hệ Nam Á.

  1. People also search for