Yahoo Web Search

Search results

  1. a company that markets merchandise. his company is a large distributor of software products. electrical device that distributes voltage to the spark plugs of a gasoline engine in the order of the firing sequence; distributer, electrical distributor. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

    • Khả Năng Tài Chính
    • Kinh nghiệm Phân phối Hàng Hoá
    • Khả Năng Điều Hành và Quản Lý

    Năng lực về tài chính của nhà phân phối không chỉ riêng về vốn đầu tư mà còn về các trang thiết bị phục vụ cho việc phân phối sản phẩm. Bao gồm: phương tiện vận tải hàng hoá, nhà kho chưa hàng, nhân sự,… Nếu một Distributor cho thấy họ có đủ năng lực tài chính thì rất nên được xem xét để lựa chọn.

    Người ta vẫn nói “Thương trường như chiến trường”, để có thể phân phối hàng hoá một cách thuận lợi, một Distributor rất cần có kinh nghiệm. Với những kiến thức mà họ thu nạp trong quá trình hoạt động cũng như mối quan hệ xã giao trên thị trường. Chắc hẳn sẽ giúp phân bổ hàng hoá của doanh nghiệp tới nhiều nơi hơn, tiếp cận được với khới lượng người...

    Nhà phân phối có khả năng quản lý tốt sẽ giúp quá trình lưu thông hàng hoá nhịp nhàng và đồng bộ. Cần phải có sự hợp tác chặt chẽ từ khâu tiếp nhận hàng hoá từ doanh nghiệp tới các bộ phận quản lý số liệu, phân phối và điều hành hàng hoá ra thị trường. Tất cả phải theo một hệ thống điều hành nhất định, tránh những rủi ro về thiếu hụt hàng hoá, hay ...

  2. Người dùng tiếng Việt chủ yếu là người gốc Việt, do đó tiếng Việt phát triển mạnh nhất tại những nơi đông người Mỹ gốc Việt nhất. Theo ước tính năm 2019, khoảng 71,4% người sử dụng tiếng Việt sinh ra tại Việt Nam, 23,5% sinh ra tại Hoa Kỳ hoặc lãnh thổ Hoa Kỳ ...

  3. Tìm tất cả các bản dịch của distributor trong Việt như nhà phân phối và nhiều bản dịch khác.

  4. distributor /dɪ.ˈstrɪ.bjə.tɜː/ Người phân phối, người phân phát. (Kỹ thuật) Bộ phân phối. Tham khảo [sửa] "distributor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

  5. bộ phân phối, bộ phân bố, người phân phát là các bản dịch hàng đầu của "distributor" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: who was one of our small distributors — ↔ là một trong những người phân phối nhỏ của chúng tôi.

  6. Một thiết bị trong động cơ xăng dùng để truyền dòng điện lần lượt tới từng bugi. A device in a petrol engine for passing electric current to each spark plug in turn. Ví dụ. The distributor in the car ensures the spark plugs work properly. Bộ phân phối trong xe đảm bảo các bugi hoạt động đúng cách.

  1. People also search for