Search results
Hanja hay Hancha (Tiếng Hàn: 한자; Hanja: 漢字; Romaja: Hanja; McCune–Reischauer: Hancha; Hán-Việt: Hán tự) là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.
Hanja hay Hancha là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán. Đặc biệt hơn, nó chỉ những chữ Hán được vay mượn từ tiếng Trung Quốc và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Triều Tiên với cách phát âm của người Triều Tiên được biết đến là hanja-mal (한자말) hoặc hanja-eo (한자어), còn hanmun dùng ...
Hanja ( Korean : 한자; Hanja : 漢字, Korean pronunciation: [ha (ː)ntɕ͈a] ), alternatively known as Hancha, are Chinese characters ( Chinese: 漢字; pinyin: hànzì ). [1] used to write Korean as early as the Gojoseon period under the first Korean kingdom. Hanja-eo ( 한자어, 漢字 語) refers to Sino-Korean vocabulary, which can be ...
Sino-Vietnamese vocabulary ( Vietnamese: từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越, literally ' Chinese -Vietnamese words') is a layer of about 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Middle Chinese.
Chữ Hán ( 𡨸漢, literally ' Han characters', Vietnamese pronunciation: [t͡ɕɨ˦ˀ˥ haːn˧˦]) [1] is the term for Chinese characters in Vietnamese. Chữ Hán are used to write Literary Chinese ( Hán văn; 漢文) and Sino-Vietnamese vocabulary in the Vietnamese language.
Thể loại:Bài viết cần hanja – Wikipedia tiếng Việt. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư. Thông tin thêm:
People also ask
What does Hanja mean in Korean?
When was hanja used?
How are hanja characters pronounced?
How are Hanja terms expressed in Korean?
Thể loại:Hanja. Thể loại. : Hanja. Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hanja.