Yahoo Web Search

Search results

  1. Psalms 1. 1:1. Phước cho người nào chẳng theo mưu kế của kẻ dữ, Chẳng đứng trong đường tội nhơn, Không ngồi chỗ của kẻ nhạo báng; 1:2. Song lấy làm vui vẻ về luật pháp của Ðức Giê-hô-va, Và suy gẫm luật pháp ấy ngày và đêm. 1:3.

  2. Người Do Thái gọi Kinh Thánh của họ là Tanakh, gồm 24 quyển, chia làm 3 phần: Sách Luật Giao Ước ( Torah ), Sách Ngôn Sứ ( Nevi'im) và Sách Văn Chương ( Ketuvim ). Kinh Thánh Kitô giáo gồm Cựu Ước (nghĩa là "Giao ước cũ") và Tân Ước (nghĩa là "Giao ước mới").

  3. Giao hưởng. Dàn nhạc giao hưởng Việt Nam trong buổi hòa nhạc tổ chức tại Nhà hát Lớn Hà Nội. Giao hưởng là các tác phẩm lớn trong nền âm nhạc cổ điển phương Tây, thường được viết cho dàn nhạc giao hưởng. Thuật ngữ "giao hưởng" bắt nguồn từ tận thời Hy Lạp cổ ...

  4. en.wikipedia.org › wiki › PsalmsPsalms - Wikipedia

    The Book of Psalms (/ s ɑː (l) m z / SAH(L)MZ, US also / s ɔː (l) m z / SAW(L)MZ; Biblical Hebrew: תְּהִלִּים ‎, romanized: Tehillīm, lit. 'praises'; Ancient Greek: Ψαλμός, romanized: Psalmós; Latin: Liber Psalmorum; Arabic: زَبُورُ, romanized: Zabūr), also known as the Psalms, or the Psalter, is the first book of the third section of the Hebrew Bible called ...

  5. en.wikipedia.org › wiki › Psalm_1Psalm 1 - Wikipedia

    Psalm 1 is the first psalm of the Book of Psalms, beginning in the English King James Version: "Blessed is the man", and forming "an appropriate prologue" to the whole collection according to Alexander Kirkpatrick.

  6. psalm ngoại động từ /ˈsɑːm/. <Mỹ> ca tụng bằng thánh ca, ca tụng bằng thánh thi.

  7. James 1. 1:1. Gia-cơ, tôi tớ Ðức Chúa Trời và Ðức Chúa Jêsus Christ, đạt cho mười hai chi phái ở tan lạc, chúc bình an! 1:2. Hỡi anh em, hãy coi sự thử thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui mừng trọn vẹn, 1:3. vì biết rằng sự thử thách đức tin anh em sanh ra sự ...

  1. People also search for