Yahoo Web Search

Search results

  1. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] Tiếp ...

  2. 情景喜剧. 處境喜劇 (英語:situation comedy或其缩写sitcom)是一种 喜剧 演出形式,最初出现在 電台 广播 中,但現在也常見於 电视 螢幕上。. 處境喜劇一般有固定的主演阵容,一条或多条故事线,围绕着一个或多个固定场景进行,如家庭或办公室。. 这种形式 ...

  3. Văn Tuấn Huy. Văn Tuấn Huy ( tiếng Trung: 文俊輝, bính âm: Wén Jùn Huī, Tiếng Hàn : 문준휘; Romaja : Mun Jun Hwi, sinh 10 tháng 6 năm 1996), còn được biết đến với nghệ danh Jun, là một ca sĩ, diễn viên người Trung Quốc hiện đang hoạt động tại Hàn Quốc. Anh là thành viên của ...

  4. 情境喜劇 (英語:situation comedy或其縮寫sitcom)是一種 喜劇 演出形式,最初出現在 電台 廣播 中,但現在也常見於 電視 螢幕上。. 情境喜劇一般有固定的主演陣容,一條或多條故事線,圍繞著一個或多個固定場景進行,如家庭或辦公室。. 這種形式一般認為出現 ...

  5. 情景喜剧. 处境喜剧 (英语:situation comedy或其缩写sitcom)是一种 喜剧 演出形式,最初出现在 电台 广播 中,但现在也常见于 电视 萤幕上。. 处境喜剧一般有固定的主演阵容,一条或多条故事线,围绕着一个或多个固定场景进行,如家庭或办公室。. 这种形式 ...

  6. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...

  7. en.wikipedia.org › wiki › ChèoChèo - Wikipedia

    Chèo ( Vietnamese: [t͡ɕɛw˨˩], Chữ Nôm: 嘲) is a form of generally satirical musical theatre, often encompassing dance, traditionally performed by Vietnamese peasants in northern Vietnam. It is usually performed outdoors by semi-amateur touring groups, stereo-typically in a village square or the courtyard of a public building, although ...

  1. People also search for