Yahoo Web Search

Search results

  1. Chromi (III) oxide (Cr 2 O 3) là chất đánh bóng kim loại với tên gọi phấn lục. Các muối chromi nhuộm màu cho thủy tinh thành màu xanh lục của ngọc lục bảo. Chromi là thành phần tạo ra màu đỏ của hồng ngọc, vì thế nó được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. tạo ...

  2. Cromit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chromite /kʁomit/), còn được viết là crô-mít, là một khoáng vật oxide của sắt(II) cromit FeCr 2 O 4 thuộc nhóm spinel.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  4. en.wikipedia.org › wiki › ChromiteChromite - Wikipedia

    Chromite is a crystalline mineral composed primarily of iron (II) oxide and chromium (III) oxide compounds. It can be represented by the chemical formula of FeCr 2 O 4. It is an oxide mineral belonging to the spinel group.

  5. Tra từ 'chromite' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

  6. en.wikipedia.org › wiki › Chromic_acidChromic acid - Wikipedia

    The term chromic acid is usually used for a mixture made by adding concentrated sulfuric acid to a dichromate, which may contain a variety of compounds, including solid chromium trioxide. This kind of chromic acid may be used as a cleaning mixture for glass.

  7. Định nghĩa 'CHROMITE'. Xem thêm ý nghĩa của 'CHROMITE' với các ví dụ.

  1. People also search for