Yahoo Web Search

Search results

  1. 1,0936×10 −9 yd. 621,3712×10 −15 mi. Một nanômét (viết tắt là nm) là một đơn vị bằng 1.10 −9 m. Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

  2. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  3. Vietnamese units of measurement (Vietnamese: hệ đo lường Việt Nam) are the largely decimal units of measurement traditionally used in Vietnam until metrication. The base unit of length is the thước (chữ Nôm: 𡱩; lit. "ruler") or xích (chữ Hán: 尺).

  4. en.wikipedia.org › wiki › NanometreNanometre - Wikipedia

    The nanometre (international spelling as used by the International Bureau of Weights and Measures; SI symbol: nm), or nanometer (American spelling), is a unit of length in the International System of Units (SI), equal to one billionth (short scale) of a meter (0.000000001 m) and to 1000 picometres.

  5. Việt Nam trải qua các đợt lụt và bão, có lượng mưa từ 1.200 đến 3.000 mm, số giờ nắng khoảng 1.500 đến 3.000 giờ/năm và nhiệt độ từ 5 °C đến 37 °C. Nhiệt độ trung bình năm tăng khoảng 0,5 độ Celsius trong vòng 50 năm ( 1964 – 2014 ).

  6. Wikipedia ( / ˌwɪkɪˈpiːdiə / ⓘ WIK-i-PEE-dee-ə hoặc / ˌwɪkiˈpiːdiə / ⓘ WIK-ee-PEE-dee-ə) là một bách khoa toàn thư mở trực tuyến đa ngôn ngữ [4] được sáng lập và duy trì bởi một cộng đồng biên tập viên tình nguyện và chạy trên nền tảng wiki . Tính đến tháng 1 năm 2021 ...

  7. NANOMETRE ý nghĩa, định nghĩa, NANOMETRE là gì: 0.000,000,001 of a metre. Tìm hiểu thêm.

  1. People also search for