Yahoo Web Search

Search results

  1. Một nanômét (viết tắt là nm) là một đơn vị bằng 1.10 −9 m. Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để ...

  2. Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  4. A nanometre is one billionth of a metre, or approximately 10 hydrogen molecules lying end to end.

  5. en.wikipedia.org › wiki › NanometreNanometre - Wikipedia

    The nanometre (international spelling as used by the International Bureau of Weights and Measures; SI symbol: nm), or nanometer (American spelling), is a unit of length in the International System of Units (SI), equal to one billionth (short scale) of a meter (0.000000001 m) and to 1000 picometres.

  6. 1. đơn vị đo lường. nanometre. nanomét {danh} (đơn vị đo độ dài) Ví dụ về đơn ngữ. English Cách sử dụng "nanometre" trong một câu. more_vert. The group's work is based on the dispersion of tiny graphene sheets, each less than one nanometre thick, in a water-based dispersion. more_vert.

  7. Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). ( Khoa đo lường) Nanômét. Thể loại: Mục từ tiếng Anh. Danh từ. Danh từ tiếng Anh. Mục từ tiếng Thụy Điển. Danh từ tiếng Thụy Điển. Danh từ giống chung tiếng Thụy Điển.

  1. People also search for