Yahoo Web Search

Search results

  1. Structured text. Pascal (phiên âm tiếng Việt: Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích hợp với kiểu lập trình cấu trúc và cấu trúc dữ liệu, ngôn ...

  2. Cấu trúc chung của một unit. {----Phần 1: Tên Unit----} UNIT <tên unit>; {----Phần 2: Khai báo chung----} INTERFACE {Giao diện unit. Nơi khai báo các thư viện đã có được sử dụng trong unit, các hằng, biến, kiểu mà các chương trình khác có sử dụng. Khai thác các hàm, thủ tục mà các ...

  3. The pascal (symbol: Pa) is the unit of pressure in the International System of Units (SI). It is also used to quantify internal pressure, stress, Young's modulus, and ultimate tensile strength. The unit, named after Blaise Pascal, is an SI coherent derived unit defined as one newton per square metre (N/m 2 ). [1]

  4. Pascal (ký hiệu Pa) là đơn vị đo áp suất trong hệ đo lường quốc tế (SI). Nó là một đơn vị dẫn xuất trong SI nghĩa là nó được suy ra từ việc các đơn vị cơ bản. 1 Pa = 1 N / m². Đơn vị đo lực ( N) trong SI cũng là một đơn vị dẫn xuất nên quy về đơn vị cơ bản của SI là: 1 Pa = 1 N / m² = 1 kg / m s -2.

  5. Jan 10, 2024 · Qua đời ở tuổi 89, Niklaus Wirth là người tạo ra ngôn ngữ lập trình Pascal và hàng loạt các ngôn ngữ máy tính khác, trở thành tượng đài trong ngành khoa học máy tính thế giới. Giáo sư Niklaus Wirth được coi là một trong những người sáng lập ra khoa học máy tính hiện đại.

  6. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...

  7. Pascal là ngôn ngữ lập trình cấu trúc bậc cao (High level Structured Programming Language) do Niklaus Wirth thiết kế năm 1968 và xuất bản năm 1970. Một ngôn ngữ lập trình rất dễ dùng để tạo trình ứng dụng dùng các dòng lệnh bằng tiếng Anh. Mệnh lệnh Pascal [ sửa] Cấu trúc trình Pascal. Khai báo. Phép toán. Thư viện. Kiểu dữ liệu. Vòng lặp.

  1. People also search for