Yahoo Web Search

Search results

  1. Họ Phascolarctidae ( φάσκωλος (phaskolos) - túi, ἄρκτος (arktos) - gấu, từ tiếng Hy Lạp phascolos + arctos nghĩa là "gấu có túi") là một họ thú có túi trong Bộ Hai răng cửa (Diprotodontia). Họ này được Owen miêu tả năm 1839. [1] Họ này chỉ còn duy nhất một loài sinh tồn là ...

  2. Koala. Koala, hay gấu túi ( danh pháp khoa học: Phascolarctos cinereus) là một loài thú có túi ăn thực vật sống tại Úc và là loài vật duy nhất hiện còn sống trong họ Phascolarctidae, và họ hàng gần gũi nhất còn sinh tồn của nó là wombat. [1] Koala được tìm thấy ở vùng dọc theo ...

  3. Họ Phascolarctidae - túi, ἄρκτος - gấu, từ tiếng Hy Lạp phascolos + arctos nghĩa là "gấu có túi") là một họ thú có túi trong Bộ Hai răng cửa . Họ này được Owen miêu tả năm 1839.[1] Họ này chỉ còn duy nhất một loài sinh tồn là koala, và 6 loài hóa thạch nổi tiếng, với 5 loài hóa thạch ít được biết đến khác ...

  4. Thể loại này chỉ chứa trang sau. Phascolarctidae. Thể loại: Vombatiformes.

  5. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

  6. Phascolarctos. Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville in ms., published 1817). Phascolarctos là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816. [1] Loài điển hình của chi này là Lipurus cinereus Goldfuss, 1817 (seen by de Blainville ...

  7. Phascolarctidae. The Phascolarctidae ( φάσκωλος (phaskolos) - pouch or bag, ἄρκτος (arktos) - bear, from the Greek phascolos + arctos meaning pouched bear) is a family of marsupials of the order Diprotodontia, consisting of only one extant species, the koala, [1] and six well-known fossil species, with another six less well known ...

  1. People also search for