Yahoo Web Search

  1. Ads

    related to: relational database management system wikipedia tieng viet
  2. Try Any Cloud Database for Free. Explore Purpose-Built Cloud Databases for Any Workload. Create Your IBM Account at No Charge. Try Highly Secure, Cloud-Native Databases for Free.

    • IBM Think 2024

      Accelerate Productivity And

      Innovation, All In One Place.

    • IBM Cloudant®

      Get a Free 1 GB Trial. Based on

      Open Source Apache CouchDB.

Search results

  1. sở dữ liệu quan hệ ( tiếng Anh: relational database) là một cơ sở dữ liệu (phổ biến nhất là kỹ thuật số) dựa trên mô hình quan hệ dữ liệu, theo đề xuất của Edgar F. Codd vào năm 1970. [1] . Một hệ thống phần mềm sử dụng để duy trì cơ sở dữ liệu quan hệ là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS).

  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS) là một hệ thống phần mềm được sử dụng để quản lý và tổ chức cơ sở dữ liệu.

  3. RDBMS là viết tắt của Relational Database Management System có nghĩa là hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu quan hệ. RDBMS là cơ sở cho SQL, và cho tất cả các hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại như MS SQL Server, IBM DB2, Oracle, MySQL và Microsoft Access. Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan ...

  4. Jan 1, 2024 · Tuy nhiên, relational database (cơ sở dữ liệu quan hệ) phổ biến đến mức một số nhà phát triển thậm chí còn đơn giản hóa việc nhập cơ sở dữ liệu xuống chỉ còn hai nhóm: quan hệ hoặc không quan hệ. Vì SQL (Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc) là phương pháp tiêu chuẩn ...

    • Tổng Biên Tập
  5. Oct 16, 2022 · Relational Database Management System dịch từ tiếng Anh là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Đây là một tập hợp các chương trình cho phép người dùng quản lý, thao tác, tạo, cập nhật dữ liệu.

  6. A relational database (RDB) is a database based on the relational model of data, as proposed by E. F. Codd in 1970. A database management system used to maintain relational databases is a relational database management system (RDBMS).

  7. RDBMS là gì? RDBMS là viết tắt của Relational Database Management System có nghĩa là hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu quan hệ. RDBMS là cơ sở cho SQL, và cho tất cả các hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại như MS SQL Server, IBM DB2, Oracle, MySQL và Microsoft Access.

  1. Ads

    related to: relational database management system wikipedia tieng viet
  2. Try Any Cloud Database for Free. Explore Purpose-Built Cloud Databases for Any Workload. Create Your IBM Account at No Charge. Try Highly Secure, Cloud-Native Databases for Free.

  1. People also search for