Yahoo Web Search

Search results

  1. Sep 14, 2023 · 1. Take risk là gì? Trong tiếng Anh, take risknghĩa là chấp nhận rủi ro, chịu sự nguy hiểm, đón nhận mạo hiểm, mạo hiểm. To do something even though you know that something bad could happen as a result (làm điều gì đó mặc dù bạn biết rằng điều tồi tệ có thể sẽ xảy ra).

  2. to do something which might cause loss, injury etc. One cannot be successful in business unless one is willing to take risks. (Bản dịch của take risks / take a risk từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd)

  3. Oct 23, 2023 · Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 cả năm, Bài tập dạng bài Sắp xếp từ có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Đây chắc chắc sẽ là tài liệu tiếng Anh lớp 5 giúp các em củng cố ngữ pháp, từ vựng đã học trong SGK tiếng Anh lớp 5 ...

    • (306)
  4. Cụm từ đi với Risk. Ý nghĩa. Ví dụ. take a calculated risk. đưa ra một quyết định mạo hiểm nhưng đã tính toán/ dự tính trước về những rủi ro có thể xảy ra. The hiker took a calculated risk in exploring the jungle alone. (Người đi bộ đã đưa ra một quyết định mạo hiểm có tính ...

  5. Study with Quizlet and memorize flashcards containing terms like Don't take a risk., take the risk or lose the chance, Financial risk and more.

  6. May 3, 2024 · Câu 1 trang 30 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Đọc nghĩa của từ “mũi” và thực hiện yêu cầu: 1 Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngủi. Mũi dọc dừa. 2 Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một ...

  7. Jan 11, 2023 · 1. “Risk” là gì? 2. Risk “to V” hay “V-ing”? 3. Những cụm từ với danh từ “risk” 4. Các thành ngữ với “risk5. Bài tập risk “to V” hay “V-ing” 6. Tổng kết. Trong tiếng Anh, khi nói về những nguy cơ, nguy hiểm có thể gặp phải, bạn sẽ dùng từ vựng nào?

  1. People also search for