Yahoo Web Search

Search results

  1. Sep 27, 2022 · Remember + Ving: nhớ đã làm gì ở quá khứ. Cấu trúc Remember Ving sử dụng để nói về việc chủ thể nhớ về một việc gì đó đã làm, hoặc đã nhìn người khác làm trong quá khứ. Ví dụ: I still remember vividly my father teaching me to play chess.

  2. Để biết khi nào dùng remember to V, khi nào dùng remember Ving, bạn chỉ cần nhớ, remember to V nhớ sẽ phải làm gì đó (hành động sẽ xảy ra). Còn remember Ving là nhớ đã làm gì (hành động đã xảy ra).

  3. Jan 28, 2021 · Cấu trúc Remember + V_ing. Trái ngược với dạng kết hợp “to Verb”, remember đi với V-ing biểu thị ý nghĩa nhớ về một việc đã làm, nhớ đã làm gì. Remember + V_ing. Ví dụ: I remember sending my report two days ago otherwise my boss is gonna punished me.

  4. Giải đáp cho thắc mắc “sau rememberto-V hay V-ing?”, câu trả lời là cả hai cấu trúc này đều đúng. Tuy nhiên, chúng có cách sử dụng khác nhau hoàn toàn theo các cấu trúc dưới đây.

  5. 1. Remember to V hay V-ing? Theo sau Remember có thể là To V với ý nghĩa “nhớ phải làm việc gì đó” hoặc V-ing với ý nghĩa “nhớ về một việc gì đó đã xảy ra”. Ngoài ra, còn có cấu trúc Remember + that + mệnh đề với ý nghĩa “nhớ về việc gì”

  6. Remember to V hay Ving? 4. Remember somebody to somebody. 5. Remember + the time when. 6. Cấu trúc Remember trong câu gián tiếp. IV. Remember đi với giới từ gì? 1. Remember as. 2. Remember for. V. Một số từ có nghĩa tương tự Remember. 1. Recollect: Tưởng tượng lại, nhớ lại. 2. Recall: Nhớ lại, gợi nhớ. 3. Remind: Gợi nhớ, nhắc nhở.

  7. Jan 19, 2018 · In English, the verb “remember” means “to recall” or “to NOT forget” something. However, the exact meaning of “remember” depends on the structure of the sentence. There are 2 structures we can use with “remember”: “remember” + infinitive form of a verb. “remember” + ING form of a verb (gerund)

  1. People also search for