Yahoo Web Search

Search results

  1. IPA: /ˈpeɪ.tri.ˌɑːr.kət/ Danh từ. patriarchate /ˈpeɪ.tri.ˌɑːr.kət/ Địa vị gia trưởng. Chức giáo trưởng; nhiệm kỳ của giáo trưởng; khu thuộc quyền giáo trưởng. Tham khảo. "patriarchate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Anh. Danh từ tiếng Anh.

  2. en.wikipedia.org › wiki › PatriarchatePatriarchate - Wikipedia

    Patriarchate (/ ˈ p eɪ t r i ɑːr k ɪ t,-k eɪ t /, UK also / ˈ p æ t r i-/; Ancient Greek: πατριαρχεῖον, patriarcheîon) is an ecclesiological term in Christianity, designating the office and jurisdiction of an ecclesiastical patriarch.

  3. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ngoại sử dụng tại nhiều quốc gia khác như Hoa Kỳ, Pháp, Úc, Campuchia; ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam; có quan hệ gần gũi với tiếng Mường, được xếp vào ngữ chi Việt thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khmer trong ngữ hệ Nam Á ở khu vực Đông Nam Á và có s...

  4. Bản dịch. EN. patriarchy {danh từ} volume_up. patriarchy. chế độ phụ quyền {danh} Ví dụ về đơn ngữ. English Cách sử dụng "patriarchy" trong một câu. more_vert. Furthermore, the patriarchy has been successful in claiming these domestic values for women and using it as a way to keep women in subservient roles. more_vert.

  5. en.wikipedia.org › wiki › PatriarchPatriarch - Wikipedia

    Patriarchs. In the Catholic Church, the bishop who is head of a particular autonomous church, known in canon law as a church sui iuris, is ordinarily a patriarch, though this responsibility can be entrusted to a major archbishop, metropolitan, or other prelate for a number of reasons.

  6. patriarchate. UK /ˈpeɪtrɪɑːkət/ noun the office, see, or residence of an ecclesiastical patriarch the patriarchate of Constantinople they used the prestige of the patriarchate to wield political influence Examples He annually invited political and religious leaders to the patriarchate to celebrate the Muslim holy month of Ramadan with ...

  7. Wikipedia không phải là từ điển, sách tra từ, càng không phải là sách tiếng lóng, thuật ngữ hay cẩm nang du lịch. Thay vào đó, các mục tiêu của dự án này là tạo ra một bách khoa toàn thư .

  1. People also search for