Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Trung Quốc ( giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà ), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén ), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

  3. Quan thoại ( giản thể: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì phần lớn các dạng tiếng Quan thoại phân bố ở Miền Bắc Trung Quốc, nhóm này có khi được gọi là Bắc Phương thoại ( 北方话; běifānghuà ).

  4. Sau đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân hạng theo ý nghĩa như sau: Ngôn ngữ chính thức: Là ngôn ngữ có tư cách pháp nhân, được sử dụng trong cơ quan lập ...

  5. Mandarin (/ ˈ m æ n d ər ɪ n / ⓘ MAN-dər-in; simplified Chinese: 官话; traditional Chinese: 官話; pinyin: Guānhuà; lit. 'officials' speech') is a group of Chinese language dialects that are natively spoken across most of northern and southwestern China.

  6. Bạn có thể tự học trong sách giáo khoa, học cùng những người bạn nói tiếng Trung hoặc tham gia các khóa học tiếng Trung trực tuyến sẵn có. Hãy đọc tiếp các bước dưới đây để nắm được thông tin tổng quát về những điều quan trọng nhất bạn cần biết khi học tiếng ...

  7. Từ “Mandarin” thực sự có hai nghĩa khi đề cập đến ngôn ngữ. Nó có thể được sử dụng để chỉ một nhóm ngôn ngữ cụ thể, hoặc phổ biến hơn, là phương ngữ Bắc Kinh là ngôn ngữ tiêu chuẩn của Trung Quốc đại lục.

  1. People also search for