Yahoo Web Search

Search results

  1. Quan thoại (giản thể: 官话; phồn thể: 官話; bính âm: Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc.

  2. Tiếng Trung Quốc ( giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà ), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén ), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng.

  3. Tại Wikipedia tiếng Việt từng xuất hiện việc đặt quy tắc về cách bỏ dấu, tên gọi các quốc gia, dùng cách chuyển tự từ ngôn ngữ gốc cho các tên riêng hay địa danh thay vì phiên âm, cách viết ngày tháng, cách viết hoa. Thống kê. Wikipedia tiếng Việt có 1.293.478 bài viết và 26.216 tập tin phương tiện.

  4. Mandarin (/ ˈ m æ n d ər ɪ n / ⓘ MAN-dər-in; simplified Chinese: 官话; traditional Chinese: 官話; pinyin: Guānhuà; lit. 'officials' speech') is a group of Chinese language dialects that are natively spoken across most of northern and southwestern China.

  5. Vietnamese (Vietnamese: tiếng Việt) is an Austroasiatic language spoken primarily in Vietnam where it is the national and official language. Vietnamese is spoken natively by around 85 million people, [1] several times as many as the rest of the Austroasiatic family combined. [5]

  6. Sino-Vietnamese vocabulary ( Vietnamese: từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越, literally ' Chinese -Vietnamese words') is a layer of about 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Middle Chinese.

  7. en.wikipedia.org › wiki › Hoa_peopleHoa people - Wikipedia

    The Hoa people, also known as Vietnamese Chinese ( Vietnamese: Người Hoa, Chinese: 華人; pinyin: Huárén or Chinese: 唐人; Jyutping: tong4 jan4) are the citizens and nationals of Vietnam of full or partial Han Chinese ancestry.

  1. People also search for