Yahoo Web Search

Search results

  1. Thanh thiếu niên. Các thiếu nữ Nhật tại Fukushima, Nhật Bản. Trung tâm Văn hóa - Thể thao Thanh thiếu niên tỉnh Nam Định, Việt Nam. Thanh thiếu niên hay còn gọi lóng là tuổi thần tiên, tuổi ô mai, tuổi teen (13-19 tuổi, trong tiếng Anh dải số này được đọc với đuôi là "-teen ...

  2. Thanh thiếu niên hay còn gọi lóng là tuổi thần tiên, tuổi ô mai, tuổi teen là một giai đoạn chuyển tiếp thể chất và tinh thần trong sự phát triển của con người diễn ra giữa giai đoạn trẻ em và trưởng thành.

  3. Apr 8, 2024 · Noun [ edit] ( classifier người) thanh niên. a late teenager or young adult. Hyponyms: thanh nam, thanh nữ. Coordinate terms: lão niên, thiếu niên. ( obsolete) a male late teenager or young adult. Synonyms: nam thanh niên, thanh nam. Coordinate terms: thanh nữ, thiếu niên. thanh niên/nam thanh nữ.

  4. Tổng quan. Theo Tổng điều tra dân số năm 2019, Việt Nam ghi nhận tỷ lệ dân số trẻ cao nhất trong lịch sử đất nước, tạo nền tảng tiềm năng cho lợi tức dân số. Việt Nam có 20,4 triệu thanh thiếu niên từ 10-24 tuổi, chiếm 21% dân số và thời kỳ dân số vàng dự kiến ...

  5. Tuổi tween, [1] đôi khi còn gọi là thiếu niên hoặc thời niên thiếu là một giai đoạn trưởng thành của con người theo sau giai đoạn đầu tuổi thơ và trước tuổi thanh thiếu niên. [2] Giai đoạn này thường kết thúc bằng thời điểm bắt đầu dậy thì [3] nhưng cũng có thể ...

  6. The Ho Chi Minh Communist Youth Union ( Vietnamese: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (Đoàn TNCS)), simply recognized as the Union ( Vietnamese: Đoàn ), is the largest social-political organisation of Vietnamese youth. The union is under the leadership of the Communist Party of Vietnam.

  1. People also search for