Yahoo Web Search

Search results

  1. choke verb (FAIL) [ I ] informal (also choke it) (usually in sports) to fail to do something at a time when it is urgent, usually because you suddenly lose confidence: He could score points at will during the qualifying matches, but in the final he completely choked. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ.

  2. Tra từ 'choke' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác.

  3. choke nội động từ /ˈtʃoʊk/ Nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở. to choke with laughter — tức thở vì cười, cười ngất; Uất, uất lên. to choke with anger — tức uất lên; Tắc, nghẹt (ống dẫn... ). Thành ngữ [sửa] to choke back: Cầm, nuốt (nước mắt). to choke back one's tears ...

  4. / tʃouk / Thông dụng. Danh từ. Lõi rau atisô. Sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại. Sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở. Chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại. (điện học) cuộn cảm kháng ( (cũng) choker) high-frequency choke. cuộn cảm kháng cao tần. (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió. Ngoại động từ. Làm nghẹt, làm tắc (tức) thở.

  5. Choke : / tʃouk /, Danh từ: lõi rau atisô, sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại, sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở, chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại, (điện học) cuộn...

  6. "choke" gì? Nghĩa của từ choke trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. choke /tʃouk/ danh từ. lõi rau atisô. sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại. sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở. chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại. (điện học) cuộn cảm kháng ( (cũng) choker) high-frequency choke: cuộn cảm kháng cao tần.

  7. nghẹt, giảm, sự nắm cổ người nào là các bản dịch hàng đầu của "choke" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Well, she was choking and I didn't stop it. ↔ Cô ấy đang nghẹt thở nhưng tôi không giúp. choke verb noun ngữ pháp.

  1. People also search for