Yahoo Web Search

Search results

  1. Từ điển mở Wiktionary. Tiếng Việt. Mục từ tiếng Việt. Trang về ngữ pháp tiếng Việt. Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt. Xưng hô theo Hán-Việt. Liên kết ngoài. Bài đọc tại Wikipedia về tiếng Việt. Lấy từ “ ”.

  2. overwhelm ngoại động từ /ˌoʊ.vɜː.ˈʍɛɫm/. Chôn vùi, tràn, làm ngập . to be overwhelmed with inquires — bị hỏi dồn dập. Áp đảo, lấn át.

  3. Apr 25, 2024 · In Vietnam, it is used in formal contexts, whereas bạn is used in informal and increasingly in semiformal contexts. In Overseas Vietnamese communities, bạn is relatively rare as a generic pronoun; quý vị and variations such as quý khách enjoy more usage in semiformal contexts, especially among older speakers. Where the relationship (s ...

  4. launch nội động từ /ˈlɔntʃ/. Bắt đầu dấn vào, lao vào. to launch out on a long voyage — bắt đầu một cuộc hành trình dài. to launch out into extravagance — lao vào một cuộc sống phóng túng. to launch out into the sea of life — dấn thân vào đời.

  5. loom nội động từ /ˈluːm/. Hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương... ). the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning — dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai. ( + large) Hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ).

  6. Tiếng Việt. Tiếng Tày-Nùng. Người Đức, người Áo, một số lớn người Thuỵ-Sĩ nói tiếng Đức. Toàn bộ những âm phát từ miệng người nói, kêu, hát ... có bản sắc riêng ở mỗi người. Có tiếng ai đọc báo. Tiếng ca cải lương. Tiếng hò đò. Nhận ra tiếng người quen ...

  7. Trang trong thể loại “Mục từ tiếng Việt”. Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 39.318 trang. (Trang trước) ( Trang sau)

  1. People also search for