Yahoo Web Search

Search results

  1. Sep 14, 2022 · Một số tên gọi khác của máy chấn: Máy chấn tôn, máy nhấn, máy uốn hình kim loại tấm, máy dập hình kim loại. Máy chấn tôn tiếng Anh là gì? Máy chấn (Máy chấn tôn) trong từ điển thuật ngữ chuyên ngành cơ khí có thể gọi là Bending Machines hoặc Press Brake Machines .

  2. Jul 10, 2014 · Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành đột dập. Chuyên ngành đột dập sẽ gồm dập tấm, dập sâu, gia công áp lực và cả phần kim loại tấm, nếu bạn chưa thống nhất được thuật ngữ thì có thể tham khảo ở đây, tuy nhiên tùy từng điều kiện mà các thuật ngữ này có thể có ...

  3. Dec 28, 2023 · Khám phá từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí: từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm CNC, chế tạo máy, và kỹ thuật cơ khí. Nắm vững tiếng Anh, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành cơ khí!

  4. MÁY CHẤN Máy chấn thiết bị uốn ép các thanh kim loại, tấm kim loại thành các hình dáng theo yêu cầu. Máy tác động lực ép lớn thông qua chày (lưỡi chấn) phía trên và cối phía dưới có hình dạng và kích thước như biên dạng của chi tiết cần gia công. Máy uốn hình kim loại dạng tấm, máy dập hình, máy ...

    • máy chấn tiếng anh là gì1
    • máy chấn tiếng anh là gì2
    • máy chấn tiếng anh là gì3
    • máy chấn tiếng anh là gì4
    • máy chấn tiếng anh là gì5
  5. Check 'giảm chấn' translations into English. Look through examples of giảm chấn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

  6. Jun 3, 2021 · dòng máy chấn tôn sử dụng hệ thống thủy lực điều khiển quá trình chấn và nhả chấn cho máy. Máy chấn tôn thủy lực hay được gọi máy chấn thủy lực, tên tiếng Anh của máy chấn tôn thủy lực “Hydraulic Press Brake” ­ Hình ảnh mặt trước máy chấn tôn thủy lực ...

  7. Oil the machine: Định nghĩa: Làm cho mọi thứ trong một tình huống hoặc tổ chức diễn ra một cách mượt mà và hiệu quả hơn. Ví dụ: "Việc giữ mọi người thông tin và cung cấp đủ tài nguyên quan trọng để bôi trơn cho máy hoạt động của dự án này." (Keeping everyone informed ...

  1. People also search for