Yahoo Web Search

Search results

  1. Écu (từ tiếng Latinh: scutum) có nghĩa là cái khiên, và đồng xu được gọi như vậy vì thiết kế của nó có quốc huy Pháp. Từ này có liên quan đến Tiếng Catalunya escut, tiếng Ý scudo hoặc tiếng Bồ Đào Nha escudo. Trong tiếng Anh, écu thường được gọi là crown (vương miện).

  2. Écu (từ tiếng Latinh: scutum) có nghĩa là cái khiên, và đồng xu được gọi như vậy vì thiết kế của nó có quốc huy Pháp. Từ này có liên quan đến Tiếng Catalunya escut, tiếng Ý scudo hoặc tiếng Bồ Đào Nha escudo. Trong tiếng Anh, écu thường được gọi là crown (vương miện).

  3. écu gđ /e.ky/ Cái khiên, cái mộc. Giấy khổ êquy (0, 40 - 0, 51 m). (Sử học) Đồng êquy (tiền Pháp). (Số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) Tiền bạc. Avoir des écus — có tiền bạc; Tham khảo [sửa] "écu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

  4. en.wikipedia.org › wiki › ÉcuÉcu - Wikipedia

    The term écu ( French pronunciation: [eky]) may refer to one of several French coins. [1] The first écu was a gold coin (the écu d'or) minted during the reign of Louis IX of France, in 1266. The value of the écu varied considerably over time, and silver coins (known as écu d'argent) were also introduced. Écu (from Latin scutum) means ...

  5. Đăng nhập. Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập tìm hiểu thêm. Đóng góp. Thảo luận cho địa chỉ IP này. Bản mẫu:ECU. 98 ngôn ngữ. Alemannisch. Аԥсшәа. العربية.

  6. Mar 2, 2021 · 🆘🆘🆘 🆘🆘🆘🆘🆘🆘🆘 các bạn mua hàng: 🔸 inbox trực tiếp fanpage: https://www.facebook.com/phukienxedobinhduong/?ref=pages_you_manage ...

    • 6 min
    • 4.3K
    • PHỤ KIỆN XE ĐỘ OFFICIAL
  7. Kiểm tra bản dịch của "écu" trong từ điển Tiếng Pháp - Tiếng Việt Glosbe : cái khiên, cái mộc, giấy khổ êquy. Câu ví dụ ☰ Glosbe

  1. People also search for