Yahoo Web Search

Search results

  1. Gram-negative bacteria are bacteria that, unlike gram-positive bacteria, do not retain the crystal violet stain used in the Gram staining method of bacterial differentiation. [1] Their defining characteristic is their cell envelope , which consists of a thin peptidoglycan cell wall sandwiched between an inner ( cytoplasmic ) membrane and an ...

    • Crystal Violet

      Crystal violet or gentian violet, also known as methyl...

    • Cell Envelope

      The cell envelope comprises the inner cell membrane and the...

  2. Sự khác biệt chính giữa vi khuẩn gram dương và gram âm. Trong xét nghiệm nhuộm gram, vi khuẩn gram dương chuyển sang màu tím, trong khi vi khuẩn gram âm chuyển sang màu hồng. Màng tế bào (còn được gọi là màng ngoài) không có ở vi khuẩn gram dương.

  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  4. Staphylococcus aureus là một loại vi khuẩn cầu khuẩn Gram dương (tròn) được tìm thấy trên da và màng nhầy của người và nhiều loài động vật. Vi khuẩn này thường vô hại, nhưng nhiễm trùng có thể xảy ra trên da bị vỡ hoặc trong tuyến mồ hôi hoặc tuyến bã nhờn bị tắc ...

  5. Nhuộm Gram là một phương pháp thực nghiệm nhằm phân biệt các loài vi khuẩn thành 2 nhóm (Gram dương và Gram âm) dựa trên các đặc tính hoá lý của thành tế bào.

  6. E. coli là sinh vật mô hình đại diện cho sinh vật nhân sơ (prokaryote) được nghiên cứu rộng rãi nhất và là loài vi khuẩn rất quan trọng trong lĩnh vực công nghệ sinh học và vi sinh vật học. E. coli đóng vai trò là vật chủ cho phần lớn nghiên cứu và thao tác liên quan đến DNA ...

  7. Vi khuẩn gram âm Escherichia coli là sinh vật sống chung hiếu khí nhiều nhất trong ruột già. Một số chủng gây tiêu chảy và tất cả có thể gây nhiễm trùng khi xâm nhập vào các vùng vô trùng (ví dụ như đường tiểu). Chẩn đoán bằng kỹ thuật nuôi cấy.

  1. People also search for