Yahoo Web Search

Search results

  1. Chi phí cận biên hay chi phí biên (tiếng Anh: Marginal cost) là chi phí phát sinh thêm để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm, được tính bằng cách lấy tổng thay đổi chi phí sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa chia cho tổng thay đổi của số lượng hàng hóa được sản xuất ra.

  2. marginal cost (số nhiều marginal costs) / ˈkɔst/ (Kinh tế học) Chi phí cận biên. Tham khảo [sửa] "marginal cost", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

  3. Sep 16, 2019 · Chi phí biên hay chi phí cận biên trong tiếng Anh gọi là: Marginal Cost. Chi phí biên biểu thị phần chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản lượng đầu ra. Nó cho chúng ta biết mức phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra hoặc hi sinh thêm để đánh đổi lấy việc có thêm ...

  4. Jul 3, 2023 · Marginal cost là Chi phí cận biên. Marginal costing là phương pháp tính chi phí cận biên. Marginal cost là phần chi phí biến đổi (variable cost) tính trên một đơn vị sản phẩm hay dịch vụ (1 unit of product or service). Điều này nghĩa là cứ tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm/ dịch vụ thì tổng chi phí sẽ tăng thêm 1 đơn vị chi phí chính bằng marginal cost.

    • Marginal Cost Là gì?
    • Cách Tính Chi phí Cận Biên
    • Ý Nghĩa Của Marginal Cost Là gì?
    • Các Lưu Ý Khi Phân Tích Chi phí Biên
    • Lời Kết

    Khái niệm

    Chi phí cận biênlà chi phí bổ sung để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Chi phí cận biên được tính bằng cách lấy sự thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa chia cho sự thay đổi của sản lượng hàng hóa được sản xuất. Ví dụ về chi phí cận biên: Công ty X sản xuất 150 sản phẩm với tổng chi phí là 150 triệu đô la. Do nhu cầu thị trường tăng lên, công ty đã sản xuất nhiều hơn 50 sản phẩm với tổng chi phí bổ sung là 40 triệu đô la. Như vậy, chi phí cận biên trong trường hợp...

    So sánh chi phí biên và chi phí bình quân

    Khác với chi phí biên, chi phí bình quân là chi phí trên một đơn vị sản lượng. Chi phí bình quân được tính bằng tổng chi phí (bao gồm tất cả các chi phí cố định và biến đổi) chia cho số lượng sản phẩm được sản xuất. Trở lại ví dụ ở trên, chi phí bình quân lúc này sẽ là: (150 triệu + 40 triệu)/(150 sp + 50 sp) = 950.000 đồng. Dưới đây là bảng so sánh giữa chi phí biên và chi phí bình quân:

    Từ khái niệm trên, chúng ta dễ dàng suy ra công thức tính chi phí biên như sau: MC = ∆C / ∆Q Trong đó: 1. MC: Là ký hiệu của chi phí biên (viết tắt của từ “Marginal Cost”) 2. ∆C (Thay đổi trong chi phí): Sự thay đổi của chi phí được xác định bằng cách lấy chi phí sản xuất theo sản lượng mới trừ đi chi phí sản xuất theo sản lượng ban đầu. Ví dụ: Côn...

    Phân tích chi phí cận biên rất quan trọng đối với các doanh nghiệp vì nó giúp họ tối ưu hóa mức sản xuất và từ đó tối đa hóa lợi nhuận. Một doanh nghiệp có thể tạo ra nhiều lợi nhuận hơn nếu chi phí biên (MC) của việc sản xuất sản phẩm bổ sung nhỏ hơn doanh thu cận biên (MR). Ngược lại, nếu doanh thu cận biên bằng hoặc nhỏ hơn chi phí cận biên đang...

    Phân tích chi phí cận biên rất khó áp dụng cho các ngành như đóng tàu và máy bay. Những ngành có đặc điểm chung là giá trị của sản phẩm dở dang tương ứng với một doanh thu lớn. Do đó, nếu chi phí chung cố định không được tính vào giá trị cuối kỳ của sản phẩm dở dang thì hàng năm có thể bị lỗ và khi sản phẩm hoàn thành có thể thu được lợi nhuận rất ...

    Trên đây là những kiến thức quan trọng về chi phí cận biên – Marginal cost là gì. Hy vọng bạn đã hiểu và vận dụng tốt khái niệm này trong kinh doanh cũng như đầu tư nhé!

  5. In economics, the marginal cost is the change in the total cost that arises when the quantity produced is increased, i.e. the cost of producing additional quantity. In some contexts, it refers to an increment of one unit of output, and in others it refers to the rate of change of total cost as output is increased by an infinitesimal amount.

  6. noun [ C ] ACCOUNTING, ECONOMICS, PRODUCTION uk us. Add to word list. the cost of producing one more item, etc. compared to the cost of producing all items so far: The marginal cost to a bank of a transaction over the internet is a mere cent. (Định nghĩa của marginal cost từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press)

  1. People also search for