Search results
Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōngwén), Hoa ngữ (華語/华语 Huáyǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ), là một ...
- 1,4 tỉ
Tên gọi thông thường trong tiếng Trung là Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó).
Trung Quốc, có nghĩa là "quốc gia Trung tâm" hay "vương quốc ở trung tâm". Tên gọi này không chỉ mang ý nghĩa Trung Quốc ở giữa các nước khác mà còn thể hiện Trung Quốc là ở trung tâm "thiên hạ", có văn hóa và sức mạnh nổi trội hơn các dân tộc và quốc gia xung quanh [1] [2] .
Tiếng Trung Quốc ( giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà ), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, Trung văn (中文 Zhōngwén ), Hoa ngữ (華語/华语 Huáyǔ ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ ), là một nhóm ...
Trung Quốc, quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia nằm ở khu vực Đông Á và là một trong hai quốc gia tỷ dân. Trung Quốc là quốc gia đơn đảng do Đảng Cộng sản nắm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh.
UTC +8. Trung Quốc (中国; Zhōngguó, chính thức được gọi là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中华人民共和国 Zhonghua Renmin Gònghéguó) là một đất nước rộng lớn trong khu vực Đông Á (về kích thước tương tự như Hoa Kỳ) với dân số lớn nhất thế giới, 1,34 tỷ theo điều tra ...
Trung Quốc có tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia rộng lớn thuộc khu vực Đông Á. Đây là nước láng giềng phía Bắc của Việt Nam. Lãnh thổ Trung Quốc bao gồm 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương và 2 đặc khu hành chính.