Yahoo Web Search

Search results

  1. Chu Trang ( chữ Hán giản thể: 周庄; bính âm: Zhōuzhuāng) là một thị trấn thuộc địa cấp thị Côn Sơn, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Chu Trang cách Tô Châu 30 km về phía đông nam. Thị trấn này nổi tiếng với cảnh phố xá xen lẫn với phố cổ có 900 năm lịch sử với các con ...

    • 周庄镇
    • Trung Quốc
  2. Tiếng Việt. Tiếng Việt ( chữ Nôm: 㗂 tiếng 越 Việt ), còn gọi tiếng Việt Nam, tiếng Kinh hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt với vai trò ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ...

    • Kế thừa, Bảo tồn và phát triển
  3. en.wikipedia.org › wiki › 1460s_BC1460s BC - Wikipedia

    The 1460s BC was a decade lasting from January 1, 1469 BC to December 31, 1460 BC. Millennium. 2nd millennium BC. Centuries. 16th century BC. 15th century BC. 14th century BC. Decades. 1480s BC.

  4. Hệ chữ viết là một phương pháp lưu trữ thông tin và chuyển giao tin nhắn (thể hiện suy nghĩ hoặc ý tưởng) được tổ chức (thông thường được chuẩn hóa) trong một ngôn ngữ bằng cách mã hóa và giải mã theo cách trực quan (hoặc có thể gián tiếp). Quá trình mã hóa và ...

  5. en.wikipedia.org › wiki › 1460s1460s - Wikipedia

    January 24 – Chilia is conquered by Stephen the Great of Moldavia, following a second siege. January 29 – Amadeus IX becomes Duke of Savoy. January 30 – Charles VIII of Sweden is deposed. Clergyman Kettil Karlsson Vasa becomes Regent of Sweden. c. March – Queens' College, Cambridge, is refounded by Elizabeth Woodville.

  6. Wikipedia là một bách khoa toàn thư. Một bách khoa toàn thư là nơi tổng hợp kiến thức bằng chữ viết. Wikipedia được phân phối tự do, và có bao gồm những yếu tố của. các bách khoa toàn thư, niên giám và từ điển địa lý chung và chuyên dụng. Wikipedia không bị giới hạn ...

  7. Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức của Việt Nam. Trong lịch sử Việt Nam đã có ba loại văn tự được dùng để ghi chép tiếng Việt là chữ Hán, chữ Nôm và chữ quốc ngữ. Chữ Hán và chữ Nôm là văn tự ngữ tố, mỗi chữ Hán và chữ Nôm ...

  1. People also search for