Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Việt. Tiếng Việt ( chữ Nôm: 㗂 tiếng 越 Việt ), còn gọi tiếng Việt Nam, tiếng Kinh hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt với vai trò ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ...

    • Kế thừa, Bảo tồn và phát triển
  2. Giới thiệu. Thế giới mà chúng ta biết đang thay đổi hàng ngày, hàng giờ. Khác với những bộ bách khoa toàn thư bằng giấy, Wikipedia có thể được cập nhật ngay trong khi một sự kiện đang diễn ra. Và để đưa thế giới đến gần người dùng, Cổng thông tin: Thời sự hay Chủ ...

  3. Nói như vậy không có nghĩa là Wikipedia tiếng Việt cản trở người dùng đóng góp các nội dung đặc thù Việt Nam. Wikipedia tiếng Việt có thể ưu tiên vai trò định hình nội dung bằng tiếng Việt (như việc đặt tên bài viết dựa vào tên thông dụng trong tiếng Việt), nhưng thông ...

    • Događaji
    • Rođenja
    • Smrti
    • Vidi Još
    1229 — Rimsko-nemački car Fridrih II krunisao se za kralja Jerusalima, tokom Šestog krstaškog rata.
    1241 — Mongoli su bici kod Hmeljnika porazili poljske vojske iz krakovskog i sandomješkog vojvodstva i poharali napušteni Krakov.
    1314 — Francuski kralj Filip IV je naredio da se Žak de Mole, poslednji veliki majstor Templarskog reda, spali na lomači.
    1848 — U Milanu izbila pobuna protiv Austrije. Austrijski feldmaršal Johan Jozef Radeckimorao da povuče trupe iz grada.
    1496 — Meri Tjudor, vojvotkinja od Safoka, francuska kraljica i engleska plemkinja. (prem. 1533)
    1783 — Miloš Obrenović, knez Srbije, vođa Drugog srpskog ustanka. (prem. 1860)
    1842 — Stefan Malarme, francuski pesnik. (prem. 1898)
    1844 — Nikolaj Rimski-Korsakov, ruski kompozitor. (prem. 1908)
    1584 — Ivan IV Grozni, ruski car. (rođ. 1533)
    1768 — Lorens Stern, engleski književnik irskog porekla. (rođ. 713)
    1913 — Đorđe I, grčki kralj danskog porekla. (rođ. 1845)
    1956 — Nikolaj Velimirović, vladika ohridski i žički. (rođ. 1880)
  4. VN. Tra vn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary. VN hay Vn có thể là: từ viết tắt của Việt Nam ( mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2 VN) .vn, tên miền quốc gia cấp cao nhất của Việt Nam. Vietnam Airlines (mã IATA VN) Visual novel, một loại tiểu thuyết tương tác. Vanilla Ninja, một nhóm nhạc ...

  5. Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ ...

  6. Sóc Trăng (362,029 people, constituting 30.18% of the province's population and 27.43% of all Khmer in Vietnam), Trà Vinh (318,231 people, constituting 31.53% of the province's population and 24.11% of all Khmer in Vietnam), Kiên Giang (211,282 people, constituting 12.26% of the province's population and 16.01% of all Khmer in Vietnam), An ...

  1. People also search for