Yahoo Web Search

Search results

  1. Slovenia ( Slovenščina) Thái ( ไทย) Wikipedia trực thuộc Wikimedia Foundation, một tổ chức phi lợi nhuận cũng đồng thời điều hành nhiều dự án khác. Các dự án này hoặc là đa ngôn ngữ hoặc đã có phiên bản tiếng Việt. Thể loại: Trang Chính.

  2. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  3. Wikipedia:Wikipedia tiếng Việt và xã hội Việt Nam. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia, ra đời vào tháng 11 năm 2002. [1] Từ khi hình thành cho đến nay, Wikipedia tiếng Việt được xem là nguồn tư liệu để báo chí Việt Nam rút trích thông tin nội dung và hình ...

  4. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là ...

  5. Phan Châu Trinh ( Chữ Hán: 潘周楨, 9 September 1872 – 24 March 1926), courtesy name Tử Cán (梓幹), pen name Tây Hồ (西湖) or Hi Mã (希馬), was an early 20th-century Vietnamese nationalist. He sought to end France's colonial occupation of Vietnam.

    • Duy Tân movement
    • Lê Thị Tỵ
  6. The Trưng sisters ( Vietnamese: Hai Bà Trưng, 𠄩婆徵, literally "Two Ladies [named] Trưng", c. 14 – c. 43) were Luoyue military leaders who ruled for three years after commanding a rebellion of Luoyue tribes and other tribes in AD 40 against the first Chinese domination of Vietnam. They are regarded as national heroines of Vietnam.

  7. en.wikipedia.org › wiki › Chữ_NômChữ Nôm - Wikipedia

    Chữ Nôm is the logographic writing system of the Vietnamese language. It is based on the Chinese writing system but adds a large number of new characters to make it fit the Vietnamese language. Common historical terms for chữ Nôm were Quốc Âm ( 國音, 'national sound') and Quốc ngữ ( 國語, 'national language').

  1. People also search for