Yahoo Web Search

Search results

  1. Bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc Tính từ [sửa] bình đẳng. Ngang hàng nhau về địa vị và quyền lợi. Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (Hồ Chí Minh) Tham khảo [sửa] "bình đẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

    • Đều Nhau

      Tiếng Việt: ·Không khác nhau về số lượng, về kích thước. Hai...

    • tự do

      Sino-Vietnamese word from 自由, from Japanese 自由 (jiyū), from...

    • bình đẳng giới

      Tiếng Việt: ·Đối xử bình đẳng giữa phụ nữ và nam giới. Thúc...

  2. Feb 3, 2024 · Vietnamese: ·(of people) equal· equitable··(of people) equality bình đẳng giới ― gender equality tự do, bình đẳng, bác ái ― liberty, equality, fraternity

  3. bình đẳng. - tt. (H. bình: đều nhau; đẳng: thứ bậc) Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM). sự được đối xử như nhau về các mặt chính trị, kinh tế, văn hoá... không phân biệt thành phần và địa vị ...

  4. Translation for 'bình đẳng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

  5. Feb 3, 2024 · Pronoun [ edit] đẳng. ( Southern Vietnam, colloquial) that side; that place; that way. Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation. Sino-Vietnamese words. Vietnamese lemmas. Vietnamese nouns.