Yahoo Web Search

Search results

  1. en.wikipedia.org › wiki › Chữ_NômChữ Nôm - Wikipedia

    Chữ Nôm (𡨸喃, IPA: [t͡ɕɨ˦ˀ˥ nom˧˧]) is a logographic writing system formerly used to write the Vietnamese language. It uses Chinese characters to represent Sino-Vietnamese vocabulary and some native Vietnamese words, with other words represented by new characters created using a variety of methods, including phono-semantic compounds.

    • 13th century – 20th century
    • Vietnamese
    • Top-to-bottom, columns from right to left (traditional), Left-to-right (modern)
    • Logographic
  2. Tiếng Trung Quốc ( giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà ), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng Tàu, Trung văn (中文 Zhōng wén ), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng.

    • 1,4 tỉ
  3. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt.

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  4. Slovenia ( Slovenščina) Thái ( ไทย) Wikipedia trực thuộc Wikimedia Foundation, một tổ chức phi lợi nhuận cũng đồng thời điều hành nhiều dự án khác. Các dự án này hoặc là đa ngôn ngữ hoặc đã có phiên bản tiếng Việt. Thể loại: Trang Chính.

  5. Local varieties of Chinese are conventionally classified into seven dialect groups, largely based on the different evolution of Middle Chinese voiced initials: [52] [53] Mandarin, including Standard Chinese, the Beijing dialect, Sichuanese, and also the Dungan language spoken in Central Asia.

    • 1.35 billion (2022)
  6. Tiếng Việt hay Việt ngữ là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á, được công nhận là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều .

  7. Sino-Vietnamese vocabulary ( Vietnamese: từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越, literally ' Chinese -Vietnamese words') is a layer of about 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Middle Chinese.

  1. People also search for