Yahoo Web Search

Search results

  1. Norwegian Independent Company 1 (NOR.I.C.1, pronounced Norisén (approx. "noor-ee-sehn") in Norwegian) was a British Special Operations Executive (SOE) group formed in March 1941 originally for the purpose of performing commando raids during the occupation of Norway by Nazi Germany. Organized under the leadership of Captain Martin Linge, it ...

  2. Tiếng Việt. Tiếng Việt ( chữ Nôm: 㗂 tiếng 越 Việt ), còn gọi tiếng Việt Nam, tiếng Kinh hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt với vai trò ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ...

    • Kế thừa, Bảo tồn và phát triển
  3. Nó bắt nguồn từ Hoa Kỳ. [1] Chữ "holding“ ( tiếng Anh: giữ) để chỉ việc tham dự, làm chủ một công ty. Từ 1870, ở Hoa Kỳ đã bắt đầu hình thành những trust, mà hội đồng quản trị của nó chỉ có một công việc là quản lý những phần hùn tại các công ty mà nó sở ...

  4. In September 2019, Dau Tieng solar power plant cluster officially connected to the national grid with a capacity of 420 MW after more than 10 months of construction, providing about 688 million kWh per year.

  5. Wiktionary là một trong những dự án trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, cùng với Wikipedia, để biên soạn một bộ từ điển nội dung mở dùng hệ thống wiki, bao gồm nhiều ngôn ngữ. Dựa vào ý tưởng của ông Daniel Alston, nó được thành lập vào ngày 12 tháng 12 năm 2002.

  6. company. Company. (Econ) Công ty. + Thường để chỉ công ty CỔ PHẦN, đây là một thực thể pháp lý được thành lập để tiến hành các hoạt động công nghiệp, thương mại vốn được chia thành CỔ PHIẾU do các thành viên của công ty nắm giữ. company /'kʌmpəni/. danh từ. sự cùng ...

  7. Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ ...

  1. People also search for