Yahoo Web Search

Search results

  1. Glucose còn gọi là đường glucô, đường glu là một loại monosaccharide với công thức phân tử C 6 H 12 O 6 và phổ biến nhất. Glucose chủ yếu được tạo ra bởi thực vật và hầu hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO 2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng ...

  2. Carbohydrat [α] (tiếng Anh: carbohydrate) hay glucid (tiếng Pháp: glucide) là một chất hữu cơ có chứa 3 nguyên tố là carbon (C), oxy (O) và hydro (H) với tỷ lệ H:O = 2:1 (tương tự tỷ lệ của nước H 2 O).

  3. β-Glucan (beta-glucan) là hợp chất đường liên phân tử được tạo nên từ các đơn phân tử D-glucose gắn với nhau qua liên kết β-glycoside. Nấm men và nấm y học hấp thụ các β-glucan cho khả năng thích nghi với quá trình đề kháng.

  4. Glucose xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngọt". Đây là một loại đường có trong thực phẩm mà cơ thể sử dụng để chuyển hóa thành năng lượng. Khi glucose đi qua dòng máu đến các tế bào, thì được gọi là đường huyết hoặc đường trong máu.

  5. Glucose là một monosaccarit có công thức phân tử C6H12O6, chúng được tạo thành chủ yếu từ động vật, các loại tảo khi quang hợp từ nước, CO2 và sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời. Bên cạnh đó bạn có thể hiểu đơn giản Glucose là một loại đường, chìa khóa quan ...

  6. en.wikipedia.org › wiki › GlucoseGlucose - Wikipedia

    Glucose is a sugar with the molecular formula C 6 H 12 O 6. Glucose is overall the most abundant monosaccharide, [4] a subcategory of carbohydrates. Glucose is mainly made by plants and most algae during photosynthesis from water and carbon dioxide, using energy from sunlight.

  7. Phép dịch "glucose" thành Tiếng Việt. Glucoza, glu-cô, Glucose là các bản dịch hàng đầu của "glucose" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: It allows the cells to absorb glucose and therefore know how much is in the blood . ↔ Men này giúp tế bào hấp thu glu - cô và do đó biết được có bao nhiêu trong máu . glucose noun ngữ pháp.

  1. People also search for