Yahoo Web Search

Search results

  1. It is the language most widely used in commerce, business, formal papers, academia, and public interactions, public signs, road directions, names of buildings, etc. English behaves 'as if' it were the second and official language in Israel. ^ Shohamy, Elana (2006). Language Policy: Hidden Agendas and New Approaches.

    • Hebrew
  2. Bài Lịch sử Israel này viết về lịch sử quốc gia Israel hiện đại, từ khi được tuyên bố thành lập năm 1948 cho tới tới hiện tại.

  3. Tiếng Hebrew (עִבְרִית) (Ivrit), phiên âm: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.

    • [(ʔ)ivˈʁit] - [(ʔ)ivˈɾit]
    • Israel
  4. Người Israel. Người Israel ( tiếng Hebrew: ישראלים Yiśra'elim, tiếng Ả Rập: الإسرائيليين al-'Isrā'īliyyin) là công dân hoặc thường trú nhân của Nhà nước Israel. Israel ngày nay là một xã hội đa sắc tộc, bao gồm nhiều người có nguồn gốc từ các quốc gia khác nhau ...

  5. www.wikiwand.com › vi › IsraelIsrael - Wikiwand

    Israel, tên gọi chính thức là Nhà nước Israel, là một quốc gia tại Trung Đông, nằm trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của Biển Đỏ. Israel có biên giới trên bộ với Liban về phía bắc, Syria về phía đông bắc, Jordan về phía đông, Bờ Tây, dải Gaza về phía ...

  6. Người Do Thái Israel (tiếng Hebrew: יהודים ישראלים, Yehudim Yisraelim), cũng gọi là người Israel Do Thái, đề cập đến công dân Israel là người dân tộc hoặc đức tin Do Thái, và cũng là hậu duệ của người Do Thái gốc Do Thái người di cư bên ngoài Israel.

  7. Bản mẫu:Địa lý Israel. Israel nằm ở rìa phía đông của Biển Địa Trung Hải. Nó có biên giới phía bắc giáp với Liban, phía đông bắc với Syri, phía đông và đông nam với Jordan, phía tây nam với Ai Cập, phía tây với Biển Địa Trung Hải. Trước tháng 6 năm 1967, vùng tạo thành ...

  1. People also search for