Yahoo Web Search

Search results

  1. Ringgit Malaysia (còn được gọi là đồng Đôla Malaysia), là đơn vị tiền tệ chính thức của Malaysia. Một ringgit được chia thành 100 sen (xu) và có ký hiệu là MYR.

    • MYR
    • Malaysia
  2. The Malaysian ringgit (/ ˈ r ɪ ŋ ɡ ɪ t /; plural: ringgit; symbol: RM; currency code: MYR; Malay name: Ringgit Malaysia; formerly the Malaysian dollar) is the currency of Malaysia. It is divided into 100 sen (formerly cents). The ringgit is issued by the Central Bank of Malaysia.

    • MYR (numeric: .mw-parser-output .monospaced{font-family:monospace,monospace}458)
    • RM‎
    • The language(s) of this currency do(es) not have a morphological plural distinction.
    • Central Bank of Malaysia
  3. Malaysia (phiên âm: Ma-lai-xi-a, còn được gọi là Mã Lai), là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia này bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất liền là 330,803 km².

  4. Chuyển đổi MYR sang VND với trình Chuyển đổi tiền tệ Wise. Phân tích biểu đồ lịch sử tỷ giá hoặc tỷ giá Ringgit Malaysia / Đồng Việt Nam trực tiếp và nhận thông báo về tỷ giá miễn phí vào email của bạn.

  5. Tỷ giá MYR/VND tăng +1,48%. Điều này có nghĩa là ringgit Malaysia đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam. Hiển thị Bảng Lịch sử tỷ giá. Tỷ giá giao dịch của MYR và VND.

  6. Tỷ giá VND/MYR giảm -1,45%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với ringgit Malaysia. Hiển thị Bảng Lịch sử tỷ giá. Tỷ giá giao dịch của VND và MYR.

  7. Ringgit Malaysia là tiền tệ Malaysia (MY, MYS). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Ký hiệu MYR có thể được viết RM. Ký hiệu VND có thể được viết D. Ringgit Malaysia được chia thành 100 sen. Tỷ giá hối đoái Ringgit Malaysia cập nhật lần cuối vào ngày 9 tháng Năm 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

  1. People also search for