Yahoo Web Search

Search results

  1. Observational astronomy is a division of astronomy that is concerned with recording data about the observable universe, in contrast with theoretical astronomy, which is mainly concerned with calculating the measurable implications of physical models.

  2. Khoa học vũ trụ (tiếng Anh: Space science) là lĩnh vực khoa học bao gồm tất cả các ngành khoa học liên quan đến thám hiểm không gian và nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên và các thiên thể xảy ra trong không gian vũ trụ, chẳng hạn như y học vũ trụ và sinh học vũ trụ.

  3. Astronomy & Astrophysics (Thiên văn học & Vật lý thiên văn) là một tạp chí khoa học được bình duyệt bao gồm lý thuyết, quan sát và thiên văn học và vật lý thiên văn. Đây là một trong những tạp chí hàng đầu về thiên văn học trên thế giới.

    • 1969– hiện tại
    • Tiếng Anh
  4. Đồng thời, Wikipedia tiếng Việt nằm trong 50 wiki "lớn nhất" toàn cầu sử dụng phần mềm MediaWiki. [11] Đầu tháng 2 năm 2013, Wikipedia tiếng Việt đã có hơn 10.000.000 sửa đổi và đạt hơn 750.000 bài viết trong đó vào khoảng nửa là do bot tạo ra. [12] Vào ngày 15 tháng 6 năm 2014 ...

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  5. Tham gia Wikipedia. Wikipedia là dự án bách khoa toàn thư mở, đa ngôn ngữ mà mọi người đều có thể tham gia đóng góp. Mục tiêu của Wikipedia là xây dựng một bách khoa toàn thư hoàn chỉnh, chính xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia ...

  6. Observational cosmology is the study of the structure, the evolution and the origin of the universe through observation, using instruments such as telescopes and cosmic ray detectors.

  7. Tiếng Việt Ngôn ngữ khác/ Ghi chú objective lens: vật kính: obliquity: độ nghiêng trục quay: observational astrophysics: vật lý thiên văn quan sát, vật lý thiên văn thực hành occultation: che khuất (thiên văn học), thiên thực optical astronomy: thiên văn quang học: open star cluster: cụm sao mở

  1. People also search for