Yahoo Web Search

Search results

      • From Wikipedia, the free encyclopedia Pāli (𑀧𑀸𑀮𑀺) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit. Nam Phạn là ngôn ngữ kinh điển của Phật giáo Nam Tông, dùng trong việc chép kinh cùng tụng niệm, trong đó có bộ Tam tạng (tên theo tiếng Nam Phạn là Tipitaka).
      www.wikiwand.com › vi › Ti%E1%BA%BFng_Pali
  1. www.wikiwand.com › vi › Tiếng_PaliTiếng Pali - Wikiwand

    Pāli (𑀧𑀸𑀮𑀺) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit. Nam Phạn là ngôn ngữ kinh điển của Phật giáo Nam Tông, dùng trong việc chép kinh cùng tụng niệm, trong đó có bộ Tam tạng.

  2. en.wikipedia.org › wiki › PaliPali - Wikipedia

    Pāli ( / ˈpɑːli /) is a Middle Indo-Aryan liturgical language on the Indian subcontinent. It is widely studied because it is the language of the Buddhist Pāli Canon or Tipiṭaka as well as the sacred language of Theravāda Buddhism. [2] Origin and development. Etymology. The word 'Pali' is used as a name for the language of the Theravada canon.

    • 3rd century BCE – present, Liturgical language of Theravada Buddhism
    • [paːli]
  3. Với tư cách một nhà nghiên cứu, dịch thuật và giảng dạy ngôn ngữ Pàli, đồng thời cũng là người hướng dẫn nhập môn Phật học của Dịch giả, tôi xin trân trọng giới thiệu với các độc giả quyển sách "GIỚI THIỆU VĂN HỌC KINH ĐIỂN PALI" này.

  4. Trước khi muốn tìm từ trong quyển Từ điển, nên hiểu sơ qua thứ tự của nguyên âm và phụ âm của vần Pāli thì mới tìm được từ mình muốn một cách dễ dàng mau chóng, nó không có đi theo nguyên âm của Âu Tây.

  5. Tên sách : Ngữ Pháp tiếng Pali. Tác giả : A.P. Buddhadatta. Dịch giả : Tỷ kheo Thích Minh Châu. Ngôn ngữ : Pali-Việt. Số trang : 385. Nhà xuất bản : TP. Hồ Chí Minh. Năm xuất bản : 2004. Phân loại : Ngôn Ngữ.

  6. Feb 2, 2021 · NGỮ VỰNG PĀḶI – VIỆT. akkhi (trung): con mắt. agacchi (đt): đã đi. aggi (nam): lửa. aṅguli (nữ): ngón tay.

  7. Pāli (𑀧𑀸𑀮𑀺) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit. Nam Phạn là ngôn ngữ kinh điển của Phật giáo Nam Tông, dùng trong việc chép kinh cùng tụng niệm, trong đó có bộ Tam tạng (tên theo tiếng Nam Phạn là Tipitaka).

  1. People also search for