Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói. Đây là ngôn ngữ chính thức của Serbia, lãnh thổ Kosovo, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina.

    • Serbia, Montenegro, Croatia, Bosna và Herzegovina, vùng lân cận
    • [sr̩̂pskiː]
    • 12 triệu
  2. Tiếng Serbia (српски / srpski, phát âm [sr̩̂pskiː]) là một dạng chuẩn hóa tiếng Serbia-Croatia, chủ yếu được người Serb nói. Đây là ngôn ngữ chính thức của Serbia, lãnh thổ Kosovo, và là một trong ba ngôn ngữ chính thức của Bosna và Herzegovina.

  3. It is the official and national language of Serbia, one of the three official languages of Bosnia and Herzegovina and co-official in Montenegro and Kosovo. It is a recognized minority language in Croatia, North Macedonia, Romania, Hungary, Slovakia, and the Czech Republic.

    • c. 12 million (2009)
  4. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2] Tiếp ...

    • Bách khoa toàn thư mở trực tuyến
    • Tiếng Việt
  5. Tiếng Serbia-Croatia phân chia thành tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Bosna, tiếng Montenegro đôi khi Bunjevac . Giống những ngôn ngữ Nam Slav khác, tiếng Serbia-Croatia có hệ thống ngữ âm tương đối đơn giản, với 5 nguyên âm và 25 phụ âm.

    • 18,8 triệu (2007)
  6. Trang trong thể loại “Chữ cái tiếng Serbia”. Thể loại này chứa 3 trang sau, trên tổng số 3 trang. Lấy từ “ ”. Thể loại: Chữ cái Kirin. Tiếng Serbia.

  7. Serbia has only one nationwide official language, which is Serbian. The largest other languages spoken in Serbia include Hungarian, Bosnian and Croatian.

  1. People also search for