Yahoo Web Search

Search results

  1. Thống chế SS. Reichsführer-SS ( tiếng Đức: [ˈʁaɪçsˌfyːʁɐ ˈɛs ˈɛs] ⓘ, dịch nguyên nghĩa: Lãnh đạo Đế chế SS), thường được các tài liệu Việt ngữ dịch là Thống chế SS, là một danh hiệu và cấp bậc đặc biệt tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 1925 đến năm 1945 ...

    • 4 tháng 4 năm 1925
    • Adolf Hitler
  2. Đại tướng SS. Sepp Dietrich, SS-Oberst-Gruppenführer và Generaloberst của Waffen-SS. SS-Oberst-Gruppenführer ( [ˈoːbɐstˌɡʁʊpm̩fyːʁɐ] ), thường được chuyển ngữ sang tiếng Việt là Đại tướng SS, là danh xưng cấp bậc sĩ quan cao nhất trong Schutzstaffel (SS) (từ 1942 đến 1945), chỉ sau ...

  3. Sicherheitsdienst (SD) Ordnungspolizei (Orpo) The Schutzstaffel ( SS; also stylised as ᛋᛋ with Armanen runes; German pronunciation: [ˈʃʊtsˌʃtafl̩] ⓘ; lit. 'Protection Squadron') was a major paramilitary organisation under Adolf Hitler and the Nazi Party in Nazi Germany, and later throughout German-occupied Europe during World War II .

    • 800,000 (c. 1944)
    • Nazi Party, Sturmabteilung (until July 1934)
    • 4 April 1925
  4. Dưới đây là bảng so sánh hệ thống cấp bậc và cấp hiệu cuối cùng của lực lượng Waffen-SS, được sử dụng từ tháng 4 năm 1942 đến tháng 5 năm 1945, so với hệ thống quân hàm của Wehrmacht. Cấp bậc cao nhất của lực lượng SS kết hợp ( tiếng Đức: Gesamt-SS) là ...

  5. Sư đoàn 33 Kỵ binh Lực lượng SS (Sư đoàn 3 Hungari) Sư đoàn 33 Cận vệ Lực lượng SS Charlemagne (Sư đoàn 1 Pháp), đơn vị Waffen-SS cuối cùng tham gia Trận Berlin, phòng thủ trung tâm Berlin và khu vực Führerbunker/Boong-ke Quốc Trưởng. Sư đoàn 34 Cận vệ SS tình nguyện Landstorm ...

  6. en.wikipedia.org › wiki › Germanic_SSGermanic SS - Wikipedia

    Headquarters of the Schalburg Corps in Copenhagen, Denmark, c. 1943. The Germanic SS ( German: Germanische SS) was the collective name given to paramilitary and political organisations established in parts of German-occupied Europe between 1939 and 1945 under the auspices of the Schutzstaffel (SS).

  7. Schutzstaffel. SS-Totenkopfverbände ( SS-TV; nghĩa là "đơn vị Đầu lâu ") [2] là một tổ chức trực thuộc SS chịu trách nhiệm quản lý các trại tập trung và trại hành quyết của Đức Quốc xã cũng như một số nhiệm vụ tương tự. [3] Vì Totenkopf (đầu lâu) là huy hiệu mũ phổ biến ...

  1. People also search for