Yahoo Web Search

Search results

  1. Tiếng Việt. Tiếng Việt ( chữ Nôm: 㗂 tiếng 越 Việt ), còn gọi tiếng Việt Nam, tiếng Kinh hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt với vai trò ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của trên 90 triệu người, cũng được người Việt hải ...

    • Kế thừa, Bảo tồn và phát triển
  2. Nói như vậy không có nghĩa là Wikipedia tiếng Việt cản trở người dùng đóng góp các nội dung đặc thù Việt Nam. Wikipedia tiếng Việt có thể ưu tiên vai trò định hình nội dung bằng tiếng Việt (như việc đặt tên bài viết dựa vào tên thông dụng trong tiếng Việt), nhưng thông ...

  3. 13.–17. Vietnam ( tiếng Việt) on Vietnamin virallinen kieli, jota puhuu yli 65 miljoonaa ihmistä (noin 87 prosenttia väestöstä) Vietnamissa ja muutama miljoona muualla. Kielitieteilijät yrittivät pitkään selvittää, mihin kielikuntaan vietnam kuuluu – sitä epäiltiin jopa siniittiseksi kieleksi, koska se on saanut niin paljon ...

    • tiếng Việt
    • Vietnam
    • 80+ miljoonaa
  4. Nhóm ngôn ngữ Việt hay Nhóm ngôn ngữ Việt-Chứt là một nhánh của ngữ hệ Nam Á.Trước đây người ta còn gọi Nhóm ngôn ngữ này là Việt-Mường, Annam-Muong, Vietnamuong, nhưng hiện nay nói chung các tên gọi này được dùng để chỉ phân nhánh của Nhóm ngôn ngữ Việt Mường, trong đó chỉ bao gồm tiếng Việt và tiếng ...

  5. fi.wikipedia.org › wiki › SuomiSuomi – Wikipedia

    Republiken Finland) eli Suomi ( ruots. Finland) on parlamentaarinen tasavalta Pohjois-Euroopassa . Suomen rajanaapureita ovat idässä Venäjä, pohjoisessa Norja ja lännessä Ruotsi. Ilman yhteistä maarajaa Suomen lähinaapurina on vielä Suomenlahden eteläpuolella Viro.

  6. Vietnamese is an Austroasiatic language spoken primarily in Vietnam where it is the national and official language. Vietnamese is spoken natively by around 85 million people, several times as many as the rest of the Austroasiatic family combined. It is the native language of the Vietnamese (Kinh) people, as well as a second or first language for other ethnic groups in Vietnam.

  7. The Vietnamese Language (in Vietnamese: Tiếng Việt, or Tieng Viet without accent marks) has existed for millenia but only in spoken form for most of the earlier periods. The writing system used in Vietnam was classical Chinese (~9 th → 13 th Century), Chữ Nôm (13 th → 17 th) and Romanized script (17 th → Present) [1], [2].

  1. People also search for