Yahoo Web Search

Search results

  1. Sep 10, 2019 · 1.2K. 133K views 4 years ago Giáo trình Hán ngữ quyển 3. Tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ quyển 3 (bài 3): 冬天快要到了 Dōngtiān kuàiyào dàole: Mùa ...

    • Sep 10, 2019
    • 136.2K
    • Tiếng Trung Ánh Dương
  2. BÀI 3 GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ QUYỂN 3: 冬天快要到了 Dōngtiān kuàiyào dàole Mùa đông sắp tới rồi 1. 爱 ài: Yêu, thích 2. 滑冰 huá bīng: Trượt băng 3. 滑雪 huá xuě: Trượt...

  3. Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng cao tại Hà Nội. Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ ...

  4. Sep 3, 2019 · Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 3 (bài 2) Tiếng Trung Ánh Dương. 199K subscribers. Subscribed. 1.2K. 134K views 4 years ago Giáo trình Hán ngữ quyển 3. Tự học ...

    • Sep 3, 2019
    • 134K
    • Tiếng Trung Ánh Dương
    • (一)课文 : Bài Khóa
    • (二)生词:Từ Mới Bài 33 Quyển Hán Ngữ 3
    • (三) 注释:Chú Thích Bài 33 Hán Ngữ 3
    • (四)语法:Ngữ Pháp
    • (五)练习 :Bài Tập
    • Đáp án Hán Ngữ 3 Bài 33

    1. 快走吧,要上了

    (去教室的路上。。。。) 田芳:啊,刮风了。今天天气真冷。 Tián fāng: A, guā fēngle. Jīntiān tiānqì zhēn lěng. Điền Phương: A, gió thổi rồi, hôm nay thời tiết thật lạnh. 张东:冬天快要到了。 Zhāng dōng: Dōngtiān kuàiyào dàole. Trương Đông: Mùa đông sắp tới rồi. 田芳:我不喜欢冬天。 Tián fāng: Wǒ bù xǐhuān dōngtiān Điền Phương: Tớ không thích mùa đông. 张东:我喜欢冬天。我爱滑水,也爱滑雪。我们家乡有山有水,是有名的风景区。夏天可以游泳,冬天可以滑雪,一年四季都有去旅游的人,尤其是夏天,山里很凉快,去避暑的人特别多。很多人家都靠经营旅馆,饭馆发了财。 Zhāng dōng: Wǒ xǐhuān dōngtiān. Wǒ ài huá shuǐ, yě ài huáxuě. Wǒmen jiāxiāng yǒu shān yǒu s...

    2. 我姐姐下个月就要结婚了

    (山本高兴地在网上读信) 玛丽:山本,有什么好事啦?这么高兴? Mǎlì: Shānběn, yǒu shé me hǎoshì la? Zhème gāoxìng? Marry: Yamamoto, có tin gì vui thế? Vui vẻ như vậy? 山本:我母亲来信了。她在信上高兴地说,我姐姐下个月就要结婚了。 Shānběn: Wǒ mǔqīn láixìn le. Tā zài xìn shàng gāoxìng de shuō, wǒ jiějiě xià gè yuè jiù yào jiéhūn le. Yamamoto: Mẹ tớ gửi thư tới. Trên thư bà ấy vui mừng nói, chị gái tớ tháng sau kết hôn rồi. 玛丽:上次你说你姐姐刚找到工作,怎么这么快就要结婚了? Mǎlì: Shàng cì nǐ shuō nǐ jiějiě gāng zhǎo dào gōngzuò, zěnme zhème kuài jiù yào jiéhūnle? Marry: Lần trướ...

    1 爱 – ài ( ái ) yêu, thích 2. 滑冰 – huá bīng ( hoạt băng ) – trượt băng 3. 滑雪 – huá xuě ( hoạt tuyết ) – trượt tuyết 4. 家乡 – jiāxiāng ( gia hương ) – quê hương 5. 有名 – yǒumíng ( hữu danh ) – nổi tiếng 6. 风景 – fēngjǐng ( phong cảnh ) – phong cảnh 7. 区 – qū ( khu ) – khu vực, vùng, nơi 8. 旅游 – lǚxíng ( lữ du ) – du lịch 9. 尤其 – yóuqí ( vưu kì ) – đặ...

    1. ……着呢

    “着呢” dùng sau hình dung từ và một số động từ tâm lý để biểu thị thái độ, tương đương với “很” VD1: 时间还早着呢 = 时间还很早 ( Shíjiān hái zǎo zhene = shíjiān hái hěn zǎo): Thời gian vẫn còn rất sớm. VD2: 今天外边冷着呢 (Jīntiān wàibian lěng zhene ):Hôm nay bên ngoài rất lạnh

    2. 都……了

    Giữa “ 都……了” phần lớn là từ chỉ thời gian hoặc số lượng từ biểu thị thời gian muộn, lớn tuổi, số lượng nhiều VD1: 都七点五十五了,快走吧(Dōu qī diǎn wǔshíwǔle, kuàizǒu ba):Đã 7 giờ 55 phút rồi, mau đi thôi.

    3. 着什么急

    “什么”Trong câu biểu thị phản vấn, không hài lòng, không đồng ý với câu nói của đối phương. VD1: 着什么急?时间还早呢 ( Zháo shénme jí? Shíjiān hái zǎo ne ): Vội cái gì? thời gian vẫn còn sớm. VD2: 笑什么?有什么可笑的?(Xiào shénme? Yǒu shé me kěxiào de) : Cười cái gì? có gì đáng cười ư?

    1. Trợ từ ngữ khí 了

    Trợ từ ngữ khí 了 dùng ở cuối biểu thị sự thay đổi VD1: 树叶已经红了(Shùyè yǐjīng hóng le): Lá cây đã đỏ rồi. VD2: 这件衣服太小了(Zhè jiàn yīfú tài xiǎole): Bộ đồ này nhỏ quá rồi (ý nói mặc không nổi rồi ). “不。。。了” : Biểu thị sự thay đổi. VD1: 结婚后,她不工作了(Jiéhūn hòu, tā bù gōngzuòle):Sau khi kết hôn, Cô ấy không công việc nữa ( tức trước đó cô ây vẫn có công việc)

    2. Động tác sắp phát sinh – Bài 33 hán ngữ 3

    “ 要……了,就要……了,快要……了,快……了 ” biểu thị động tác sắp phát sinh. 要……了: Biểu thị một tình huống hoặc trạng thái sắp xảy ra: VD: 他要回国了 (Tā yào huíguó le):Anh ấy sắp về nước rồi. 就要/ 快要/ 快……了 : biểu thị một tình huống hoặc một trạng thái sẽ xảy ra trong thời gian gần nhất. 就要…….了: còn có thể mang theo các từ chỉ thời gian. VD: 我姐姐下个月就要结婚了(Wǒ jiějiě xià gè yuè jiù yào jiéhūn le) : Chị gái tôi tháng sau sẽ kết hôn. Chú ý: Nêu trong câu có các từ chỉ ngữ khí biểu thị thời gian cụ thể thì không thể dùng 快...

    3. Trạng ngữ và trợ từ kết cấu 地

    Trợ từ kết cấu 地 là tiêu chí để nhận biết trạng ngữ trong câu VD1:他高兴地告诉我 / Tā gāoxìng de gàosù wǒ / Anh ta vui mừng nói với tôi. VD2: 同学们都在努力地学习 (Tóngxuémen dōu zài nǔlì de xuéxí ): Các bạn học đều đang nỗ lự học tập.

    Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

    A: 该、 着呢、 结、 有名、 真、 要、 爱、 迟到、 发、 尤其、 了 1. 这里的秋天————好,不冷也不热。 2. 我————滑冰,也————滑雪。 3. 我们家乡是————的风景区,冬天可以滑雪,夏天可以游泳,一年 四季都有很多旅游的人,————是夏天,避暑的人特别多。 4. 我们那儿很多人家都靠经营旅馆————了财。 5. 秋天————,树上的叶子都红了。 6. 下个月我姐姐就要————婚了。 7. 快走吧,————迟到了。 8. 别着急,天还早————。 9. 你的表是不是————换电池了? 10. 对不起,我————了。

    Bài 2: Hoàn thành câu

    1. 已经十一月了,冬天————。 2. 快春天了,————。 3. 夏天了, ————。 4. 快到春天了,——————。 5. 要下雨了,————————。 6. 今天十二月二十八号了,——————。 7. 都十二点了,该————————。 8. 他说十号来,今天已经八号了,——————。 9. 要是你不想去,就————————。 10. 要是你身体不舒服,就——————。

    Bài 3: Sửa câu sai

    1. 下个月快要姐姐结婚了。 2. 我们八点快要上课了。 3. 要天气冷了,我该面冬天的衣服。 4. 听说我要回国,妈妈快要高兴了。 5. 姐姐结婚了一个公司职员。 6. 她是一个真好的老师,我们都很爱他。 7. 爸爸高高兴兴的说。 —— —— —— ——

    Bài 1:

    1. 真 2. 爱/ 爱 3. 有名/ 尤其 4. 发 5. 了 6. 结 7. 要 8. 着呢 9. 该 10. 迟到

    Bài 3:

    1. 姐姐下个月就要结婚了。 2. 我们八点就要上课了。/ 我们快要上课了。 3. 天要冷了,我该买冬天的衣服了。 4. 听说我快要回国了,妈妈很高兴。 5. 姐姐跟一个公司职员结了婚。 6. 她是一个很好的老师,我们都很喜欢她。 7. 爸爸高高兴兴地说。 Vậy là các bạn đã học xong bài 33 rồi đó. Nếu trong quá trình học có thắc mắc hãy để lại lời nhắn ad sẽ giúp bạn nhé! Xem thêm các bài học khác trong Hán Ngữ 3 nhé Bài 40: Cửa phòng họp vẫn đang mở (Kết thúc giáo trình hán ngữ 3) Bài 39: Quên rút chìa khóa ra rồi Bài 38: Kính của tôi hỏng rồi Bài 37: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa? Bài 36: Tôi đến cùng đoàn du lị...

  5. tiengtrunganhduong.com › hoc-tieng-trung-trucHọc tiếng Trung online

    Aug 14, 2019 · 7. Học tiếng Trung online 1-1. Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp các khóa học tiếng Trung trực tuyến 1 kèm 1 giúp kết nối những học viên khắp cả nước tới những giáo viên dày dặn kinh nghiệm của trung tâm. Học viên tương tác trực tiếp với giáo viên. Bạn có thể học mọi lúc ...

  6. Jul 26, 2019 · Khóa học hán ngữ 3 phát triển mạnh cho học viên về kiến thức ngữ pháp tiếng Trung. Phần giảng ngữ pháp mỗi bài sẽ tập trung vào việc giới thiệu cấu trúc và giải thích các hiện tượng ngữ pháp mới, đặc biệt là những trường hợp đặc biệt không giống với tiếng Việt, đồng thời luyện tập đặt câu ...