Yahoo Web Search

Search results

  1. wet behind the ears adjective. (informal) In the sense of fresh: attractively youthful and unspoilt a row of fresh recruits Synonyms fresh • young • youthful • juvenile • adolescent • boyish • girlish • new • newly arrived • inexperienced • untrained • unqualified • untried • raw • callow • green • immature ...

  2. 1. Wet behind the ears là gì? Theo theidioms.com, Wet behind the ears có nghĩa là: non nớt, chưa trưởng thành hoặc kỹ năng kém, thiếu kinh nghiệm (immature or poor skill, to be inexperienced, to be new at something or somewhere and so lack the necessary experience)

    • 08 9919 9985
  3. EN. wet behind the ears [thành ngữ] volume_up. wet behind the ears. miệng còn hôi sữa [th.ngữ] wet behind the ears. còn non nớt [th.ngữ] Ví dụ về cách dùng. English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "wet behind the ears" trong Việt. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.

  4. Oct 17, 2023 · 1. Idiom Wet behind the ears là gì? 2. Nguồn gốc của Idiom Wet behind the ears; 3. Một số cách sử dụng idiom Wet behind the ears trong câu; 4. Đoạn hội thoại với Idiom wet behind the ears trong ngữ cảnh thực tế; 5. Các cụm từ đồng nghĩa này đều có nghĩa tương tự với “wet behind the ears ...

  5. Jun 13, 2023 · 13.06.2023. Cụm từ wet behind the ears là một trong những thành ngữ tiếng Anh thú vị và màu sắc, mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về sự trưởng thành và kinh nghiệm. Bằng cách nhìn vào nguồn gốc và cách sử dụng của cụm từ này, chúng ta có thể khám phá thêm những ý nghĩa sâu sắc và ứng dụng của nó trong cuộc sống hàng ngày. Nội dung chính. 1.

  6. wet adjective (informal) lacking experience; immature he's a nice young fellow but a bit wet behind the ears Examples Nowadays, 32 seems a bit wet behind the ears to me, but from memory it is about the age that you start to feel like the oldest swinger in town when you step inside a nightclub.

  7. Aug 13, 2011 · Chị Pauline xin đọc thành ngữ thứ nhất. PAULINE: The first idiom is WET BEHIND THE EARS, WET BEHIND THE EARS. TRANG: WET BEHIND THE EARS có một từ mới là EAR nghĩa là cái tai. Người Mỹ dùng WET BEHIND THE EARS, tức là ướt ở đằng sau tai, để chỉ một người còn non nớt ...

  1. People also search for